- Từ điển Anh - Việt
Impromptu
Mục lục |
/im´prɔmptju:/
Thông dụng
Danh từ
Bài nói ứng khẩu, bài thơ ứng khẩu; lời nói cương (trên (sân khấu))
(âm nhạc) khúc tức hứng
Tính từ & phó từ
Không chuẩn bị trước, ứng khẩu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective, adverb
- ad-lib * , dashed off , extemporaneous , extempore , extemporized , fake , faked , improv , improviso , offhand , off the cuff * , played by ear , shot from the hip , spontaneous , spur-of-the-moment , thrown off , tossed off , unpremeditated , unprepared , unscripted , unstudied , vamped , whipped up , winged *
adjective
- ad-lib , extemporary , extempore , improvised , offhand , snap , spur-of-the-moment , unrehearsed
noun
Từ trái nghĩa
adjective, adverb
- deliberate , designed , planned , premeditated , rehearsed
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Impromptu message
thông báo tự phát, -
Improper
/ im´prɔpə /, Tính từ: không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ, không phải... -
Improper - removal of
di chuyển vật liệu không phù hợp với hợp đồng, -
Improper accumulation
sự giữ lại tiền lãi phi pháp, sự tích lũy không đúng, -
Improper assembly
sự lắp không chính xác, sự lắp sai, ghép sai, -
Improper element
phần tử phi chính, -
Improper fraction
Danh từ: (toán học) phân số không thực sự, phân số không thực sự, -
Improper maximize
cực đại không chân chính, -
Improper maximum
cực đại không chân chính, -
Improper minimum
cực tiểu không chân chính, -
Improper node
nút phi chính, -
Improper orthogonal matrix
ma trận trực giao tầm thường, -
Improper packing
bao bì không tốt, -
Improper point
điểm phi chính, -
Improper rotation
phép quay phi chính, -
Improper stowage
xếp hàng không tốt, -
Improper symbol
dấu phi chính, -
Improper time
thời gian chung, thời gian không riêng, -
Improper use of a tool
sự sử dụng một dụng cụ không đúng cách, -
Improper use of funds
sự biển thủ tiền quỹ, sự sử dụng gian lận tiền quỹ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.