- Từ điển Anh - Việt
Unprepared
Mục lục |
/¸ʌnpri´pɛəd/
Thông dụng
Tính từ
Không sẵn sàng, không chuẩn bị trước
- unprepared speech
- diễn văn không chuẩn bị trước
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- ad-lib * , caught off guard , ill-considered , impromptu , improvised , napping , not prepared , offhand , off the cuff * , off the top of one’s head , played by ear , spontaneous , surprised , taken off guard , unaware , unexpected , unplanned , unready , unrehearsed , unschooled , unskilled , untrained , vulnerable , winged * , asleep , raw , uncooked , unguarded
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unpreparedness
/ ¸ʌnpri´pɛədnis /, danh từ, tính không sẵn sàng, tính không chuẩn bị trước, -
Unprepossessed
Tính từ: không có định kiến, không có thành kiến, không có thiên kiến, -
Unprepossessing
/ ¸ʌnpri:pə´zesiη /, Tính từ: không dễ gây cảm tình/thiện cảm, không dễ thương, không hấp... -
Unprescribed
Tính từ: tự nguyện, không có đơn bác sĩ, không làm theo chỉ thị, -
Unpresentable
/ ¸ʌnpri´zentəbl /, Tính từ: không chỉnh tề, không bảnh bao; không trưng bày được, không phô... -
Unpresented cheque
séc chưa xuất trình, -
Unpreservable
Tính từ: không thể gìn giữ, không thể bảo quản, không thể bảo tồn, không thể duy trì, -
Unpreserved
Tính từ: không được gìn giữ, không được bảo vệ, không được bảo quản, -
Unpreserved state
trạng thái không bảo quản, -
Unpressed
Tính từ: không bị thúc ép, không bị dồn ép, không bị bức bách, không bị ép/nén/bóp, -
Unpressured
Tính từ: không bị ép buộc, không bị quẫn bách, không bị đè nén, không bị sức ép, không bị... -
Unpressurized line
đường ống không tăng áp, -
Unpresuming
/ ¸ʌnpri´zju:miη /, Tính từ: không tự phụ, không quá tự tin, nhã nhặn, khiêm tốn, không lợi... -
Unpresumptuous
/ ¸ʌnpri´zʌmptʃuəs /, Tính từ: không tự phụ, không quá tự tin, không kiêu ngạo, không quá táo... -
Unpretending
/ ¸ʌnpri´tendiη /, như unpretentious, khiêm nhường, không tự phụ, không kêu căng, -
Unpretentious
/ ¸ʌnpri´tenʃəs /, Tính từ: không khoe khoang, không phô trương, khiêm tốn, Từ... -
Unpretentiousness
Từ đồng nghĩa: noun, plainness , simpleness , simplicity , unassumingness , unostentatiousness
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.