- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
In extremis
Phó từ: trong giờ lâm tử, trước phút lâm chung, Y học: vào lúc chết... -
In face of
Thành Ngữ:, in face of, trước mặt, đứng trước -
In fact
Thành Ngữ: thật ra, thực ra, thực vậy, in fact, trên thực tế, thực tế là -
In favour of
có lợi cho, -
In fawn
Thành Ngữ:, in fawn, có mang (hươu, nai) -
In fear of one's life
Thành Ngữ:, in fear of one's life, lo sợ cho mạng sống của mình -
In finished state
ở dạng đã gia công, ở dạng hoàn thành, -
In flagrante delicto
Phó từ: quả tang; tại trận, Đang có quan hệ trai gái bất chính với nhau, đang trai trên gái dưới,... -
In flood
lũ lụt, -
In focus
Thành Ngữ: được điều tiêu, in focus, rõ ràng, rõ nét -
In for a penny, in for a pound
, in for a penny , in for a pound, việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn -
In force
còn hiệu lực, hiện hành, hữu hiệu, amount in force, số tiền còn hiệu lực, assurance in force, bảo hiểm còn hiệu lực, insurance... -
In fraud; to the fraud of
Thành Ngữ:, in fraud ; to the fraud of, (pháp lý) để lừa gạt -
In free stream
trong luồng tự do, -
In full
hoàn toàn, toàn bộ, freight in full, vận phí toàn bộ, payment in full, sự trả dứt toàn bộ, payment in full, trả dứt toàn bộ,... -
In full cry
Thành Ngữ:, in full cry, hò hét đuổi theo -
In full discharge
trút tải hoàn toàn, Địa chất: trút tải hoàn toàn, -
In full sail
Thành Ngữ:, in full sail, (hàng hải) căng hết buồm đón gió
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.