- Từ điển Anh - Việt
In the abstract
Xem thêm các từ khác
-
In the air
Thành Ngữ:, in the air, hão huyền, viễn vông, ở đâu đâu -
In the article of death
Thành Ngữ:, in the article of death, lúc chết, lúc tắt thở -
In the bag
Thành Ngữ:, in the bag, (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn -
In the belief that...
Thành Ngữ:, in the belief that ..., cảm thấy tin tưởng rằng -
In the berth
chuẩn bị bốc dỡ, trong chỗ đậu, -
In the black
Thành Ngữ: bút toán đen, có số dư, in the black, có nhiều tiền, đang gặp may, i'm in the black , i... -
In the bottom of one's bag
Thành Ngữ:, in the bottom of one's bag, cùng kế -
In the buff
Thành Ngữ:, in the buff, trần truồng, loã lồ -
In the case of
Thành Ngữ:, in the case of, đối với trường hợp của, về trường hợp của -
In the cause of
Thành Ngữ:, in the cause of, vì -
In the chip
Thành Ngữ:, in the chip, (từ lóng) giàu có, nhiều tiền -
In the clear
thanh thoát (trạng thái), -
In the clout!
Thành Ngữ:, in the clout !, trúng rồi! -
In the concrete
một cách cụ thể, -
In the course of
Thành Ngữ:, in the course of, trong khi -
In the current implementation
trong cài đặt hiện tại, -
In the dark of the moon
Thành Ngữ:, in the dark of the moon, lúc trăng non -
In the declension of years
Thành Ngữ:, in the declension of years, lúc về già -
In the dust
Thành Ngữ:, in the dust, chết, về với cát bụi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.