- Từ điển Anh - Việt
Incendivity
Kỹ thuật chung
Địa chất
tính dễ cháy, tính cháy được
Xem thêm các từ khác
-
Incensation
Danh từ: sự thắp hương, sự đốt trầm, -
Incense
/ ´insens /, Danh từ: nhang, hương, trầm, khói hương trầm (lúc cúng lễ), lời ca ngợi, lời tán... -
Incenter
Toán & tin: tâm vòng tròn hay hình cầu) nội tiếp; giao điểm của ba đường phân giác trong,... -
Incentive
/ ɪnˈsɛntɪv /, Tính từ: khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy, Danh từ:... -
Incentive-for-volume
thưởng theo khối lượng, -
Incentive bonus
tiền thưởng, tiền thưởng khích lệ, tiền thưởng kích lệ, tiền thưởng năng suất, -
Incentive discount
bớt giá khuyến khích, chiết khấu khuyến khích, giảm giá khuyến khích, sự bớt giá khuyến khích, -
Incentive export system
chế độ khuyến khích xuất khẩu, -
Incentive fare
giá biểu khuyến khích, giá cước du lịch, giá vé khuyến khích, -
Incentive fee
thù lao kích lệ, -
Incentive inception
sự khởi đầu, sự bắt đầu, điểm xuất phát, vị trí ban đầu, -
Incentive marketing
tiếp thị khuyến khích, -
Incentive measures
các biện pháp khuyến khích, -
Incentive operation
sự làm việc có thưởng, -
Incentive packs
bao bì khuyến khích, -
Incentive pay (ment)
tiền lương khuyến khích, -
Incentive price
giá khuyến khích, -
Incentive program
chương trình khích lệ, -
Incentive reduction
sự giảm miễn có tính khích lệ, -
Incentive share
cổ phiếu khuyến khích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.