- Từ điển Anh - Việt
Inchoate
Nghe phát âmMục lục |
/¸in´kəuit/
Thông dụng
Tính từ
Vừa bắt đầu, còn phôi thai, chưa phát triển
Lộn xộn, chưa sắp xếp
Ngoại động từ
Bắt đầu, khởi đầu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- amorphous , elementary , embryonic , formless , immature , imperfect , inceptive , incipient , just begun , nascent , preliminary , rudimentary , shapeless , unfinished , unformed , unshaped , incomplete , unorganized , vague
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inchoate bill
hối phiếu trống, -
Inchoate instrument
phiếu khoán trống, thương phiếu khống chỉ, -
Inchoation
/ ¸inkou´eiʃən /, danh từ, sự bắt đầu, sự khởi đầu, giai đoạn khởi đầu, -
Inchoative
/ in´kəuətiv /, tính từ, bắt đầu, khởi đầu, (ngôn ngữ học) (chỉ hành động) bắt đầu ( động từ), danh từ, (ngôn ngữ... -
Incidence
/ ´insidəns /, Danh từ: sự rơi vào, sự tác động vào, (toán học), (vật lý) sự rơi, sự tới,... -
Incidence angle
Địa chất: góc tới, -
Incidence coefficient
hệ số giao hỗ, -
Incidence correspondence
tương ứng liên thuộc, -
Incidence formula
công thức liên thuộc, -
Incidence indicator
cái chỉ thị góc tấn kích, -
Incidence matrix
ma trận liên thuộc, -
Incidence number
số liên thuộc, -
Incidence of fading
sự phân phối độ tắt dần, -
Incidence of tax
thuế rơi vào ai, gánh nặng thuế, -
Incidence of taxation
phạm vi thu thuế, -
Incidence probe
ống dò luồng tới, -
Incidence rate
một cách đo tỉ lệ bệnh căn cứ trên số bệnh mới phát trong một quần thể trong một thời gian ước định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.