- Từ điển Anh - Việt
Incognizant
Nghe phát âmMục lục |
/in´kɔgnizənt/
Thông dụng
Tính từ
( + of) không nhận thức được; không hiểu được, không biết
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- ignorant , oblivious , unaware , uninformed , unknowing
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Incoherence
/ ¸inkəu´hiərəns /, sự không mạch lạc, sự rời rạc, Ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch... -
Incoherency
/ ¸inkəu´hiərənsi /, như incoherence, -
Incoherent
/ ¸inkəu´hiərənt /, Tính từ: không mạch lạc, rời rạc, nói không mạch lạc, nói lảm nhảm,... -
Incoherent ideation
(sự) lập ý không mạch lạc, -
Incoherent light
ánh sáng không kết hợp, ánh sáng không phù hợp, -
Incoherent material
vật liệu bở rời, -
Incoherent radiation
bức xạ không kết hợp, bức xạ không phù hợp, -
Incoherent sound
âm thanh không kết hợp, -
Incoherent speech
(chứng) nói lảm nhảm, nói huyên thuyên, -
Incoherent twin
song tinh không kết hợp, -
Incoherent waves
sóng không kết hợp, -
Incoherently
Phó từ: rời rạc, không mạch lạc, -
Incoherentness
/ ¸inkou´hiərəntnis /, danh từ, sự không mạch lạc, sự rời rạc ( (cũng) incoherence), -
Incohesion
/ ¸inkəu´hi:ʒən /, như incoherence, Điện lạnh: sự không cố kết, -
Incohesive
/ ¸inkəu´hi:siv /, tính từ, không mạch lạc, không súc tích, rời rạc, -
Incombustibe
Địa chất: tính không cháy được, -
Incombustibility
Danh từ: tính không cháy, tính không cháy được, Địa chất: tính... -
Incombustible
/ ¸inkəm´bʌstəbl /, Tính từ: không cháy được, Xây dựng: không cháy... -
Incombustible building material
vật liệu xây dựng không cháy, -
Incombustible construction
công trình không cháy, kết cấu không cháy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.