- Từ điển Anh - Việt
Inductile
Nghe phát âmMục lục |
/in´dʌktail/
Cơ - Điện tử
(adj) không dẻo, khó uốn, không rèn được
Xây dựng
không dẻo, khó uốn
Thông dụng
Tính từ
Không thể kéo thành sợi (kim loại)
Không dẻo, khó uốn
Khó uốn nắn, khó bảo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inducting field
trường cảm ứng, -
Induction
/ in'dʌkʃn /, Danh từ: sự làm lễ nhậm chức (cho ai), sự bước đầu làm quen nghề (cho ai), sự... -
Induction-braze
hàn cứng cảm ứng, hàn đồng cảm ứng, -
Induction-coil
Danh từ: (điện học) cuộn cảm ứng, -
Induction-electrical survey
khảo sát điện-cảm ứng, -
Induction-hardening curly
dòng tôi cảm ứng, -
Induction-induction motor
động cơ cảm ứng đẩy, -
Induction (air conditioning) unit
máy điều hòa không khí cảm ứng, -
Induction (magnetic)
cảm ứng điện (từ), từ cảm, -
Induction accelerator
máy gia tốc cảm ứng, -
Induction air conditioning unit
máy điều hòa không khí cảm ứng, -
Induction balance
cân bằng cảm ứng, -
Induction brazing
hàn cứng cảm ứng, hàn đồng bằng cảm ứng, hàn vảy cứng cảm ứng, -
Induction burner
máy đốt cháy cảm ứng, -
Induction by simple enumeration
phép quy nạp bằng liệt kê, -
Induction charge
điện tích cảm ứng, -
Induction charging
nạp điện bằng cảm ứng, -
Induction coefficient
hệ số tự cảm, -
Induction coil
cuộn dây cảm ứng, cuộn cảm, telephone induction coil, cuộn cảm ứng điện thoai, telephone induction coil, cuộn cảm ứng điện... -
Induction coupling
ghép nối cảm ứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.