- Từ điển Anh - Việt
Infant industry
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
công nghiệp mới phát sinh
công nghiệp nặng
ngành công nghiệp non trẻ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Infant industry argument
thuyết bảo hộ công nghiệp non trẻ, -
Infant mortality (rates)
tử suất trẻ em, -
Infant prodigy
Danh từ: Đứa trẻ thông minh lạ thường, thần đồng, -
Infant safety seat
ghế dành cho trẻ em, -
Infant scale
cân trẻ em, -
Infant scale - metric 10 kg
cân trẻ sơ sinh, -
Infant school
trường mẫu giáo, trường mẫu giáo, -
Infant seat
ghế trẻ em, -
Infant warmer
lồng ấp trẻ nhỏ (dưới 7 tuổi), -
Infanta
/ in´fæntə /, Danh từ: (sử học) công chúa cả (không nối ngôi ở tây-ban-nha, bồ-đào-nha), -
Infante
/ in´fænti /, Danh từ: hoàng tử (không nối ngôi ở tây-ban-nha, bồ-đào-nha), -
Infanthood
Danh từ: tuổi thơ ấu; thời kỳ thơ ấu, thời kỳ còn ẵm ngửa, -
Infanticidal
Tính từ: (thuộc) tội giết trẻ con, -
Infanticide
/ in´fænti¸said /, Danh từ: tội giết trẻ con; tục giết trẻ sơ sinh, kẻ giết trẻ con, Y... -
Infanticulture
khoanuôi trẻ, -
Infantile
/ ´infən¸tail /, Tính từ: (thuộc) trẻ con, còn trứng nước, Ấu trĩ, Y... -
Infantile amnesia
chứng quên thời thơ ấu, -
Infantile cortical hyperostosis
bệnh phì đại màng xương trẻ nhỏ, bệnh caffey, -
Infantile diarrhea
ỉachảy trẻ em, tướt, -
Infantile diplegia
liệt hai bên bẩm sinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.