- Từ điển Anh - Việt
Infecundity
Nghe phát âmMục lục |
/¸infi´kʌnditi/
Thông dụng
Danh từ
Tính không màu mỡ, sự cằn cỗi
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
tính cằn cỗi
tính không màu mỡ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Infeed table
bàn nạp liệu, -
Infelicific
Danh từ: tính không màu mỡ, sự cằn cỗi, -
Infelicitous
/ ¸infi´lisitəs /, Tính từ: không có hạnh phúc, không may, bất hạnh, lạc lõng, không thích hợp... -
Infelicity
/ ¸infi´lisiti /, Danh từ: sự không có hạnh phúc, sự không may, sự bất hạnh, sự lạc lõng, sự... -
Infelt
Tính từ: cảm thấy trong lòng; chân thành; thành thật, thành khẩn, -
Infer
/ in´fə: /, Ngoại động từ: suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận, hàm ý, gợi ý, Đoán,... -
Inferable
/ in´fə:rəbl /, Tính từ: có thể suy ra, có thể luận ra, Xây dựng:... -
Inference
/ ´infərəns /, Danh từ: sự suy ra, sự luận ra, Điều suy ra, điều luận ra; kết luận, Toán... -
Inference control
sự khống chế suy luận, sự kiểm soát suy luận, -
Inference engine
công cụ suy luận, động cơ suy diễn, máy suy luận, -
Inference programming
sự lập trình suy luận, -
Inference rule
quy tắc suy luận, -
Inference strategy
chiến lược lập luận, chiến lược suy luận, -
Inferent
tới, vào, -
Inferential
/ ¸infə´renʃəl /, Tính từ: suy luận, Toán & tin: (toán logic ) (thuộc)... -
Inferential flowmeter
lưu tốc kế, -
Inferential liquid-level meter
máy đo mức độ chất lỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.