- Từ điển Anh - Việt
Informatics
Nghe phát âmMục lục |
/infɔ´mætiks/
Thông dụng
Danh từ
Khoa học về thông tin, tin học
Chuyên ngành
Toán & tin
môn tin học
Kỹ thuật chung
khoa học thông tin
Kinh tế
tin học
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Informatics college
nghĩa chuyên ngành: cao đẳng tin học, -
Informatics for building and civil engineering
tin học xây dựng, -
Information
/ ,infə'meinʃn /, Danh từ: sự cung cấp tin tức; sự thông tin, tin tức, tài liệu; kiến thức, (pháp... -
Information, capacity
dung lượng thông tin, -
Information (I)
thông tin, -
Information Display System (BISYNC) (IDS)
hệ thống hiển thị thông tin (bisync), -
Information Distribution Companies (IDC)
các công ty phân phối thông tin, -
Information Element (IE)
phần tử thông tin, -
Information Exchange Architecture (IEA)
cấu trúc trao đổi thông tin, -
Information Exchange Services (IES)
các dịch vụ trao đổi thông tin, -
Information Exchange System (IES)
hệ thống trao đổi thông tin, -
Information Group (IG)
nhóm thông tin, -
Information Indicator (CLASS) (II)
phần tử chỉ thị thông tin (class), -
Information Infrastructure Task Force (IITF)
lực lượng đặc nhiệm về cơ sở hạ tầng thông tin, -
Information Infrastructure Technology and Applications (IITA)
công nghệ và các ứng dụng cơ sở hạ tầng thông tin, -
Information Liberation Front (ILF)
mặt trận giải phóng thông tin, -
Information Management System/Virtual Storage (IMS/VS)
hệ thống quản lý thông tin/bộ nhớ ảo, -
Information Management System (IMS)
hệ thống quản lý thông tin, -
Information Market Policy Actions (IMPACT)
hiệu quả của chính sách thị trường thông tin, -
Information Message (INF)
tin báo thông tin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.