- Từ điển Anh - Việt
Information Technology Security Evaluation Criteria (ITSEC)
Điện tử & viễn thông
tiêu chí đánh giá độ an toàn công nghệ thông tin
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Information Technology Services Marketing Association (ITSMA)
hiệp hội tiếp thị các dịch vụ của công nghệ thông tin, -
Information Technology Steering Committee (ITSTC)
ủy ban điều hành công nghệ thông tin, -
Information Technology Training Association (ITTA)
hiệp hội đào tạo công nghệ thông tin, -
Information Technology Users' Standards Association (ITUSA)
hiệp hội tiêu chuẩn hóa của người sử dụng công nghệ, -
Information Technology and System Planning (ITSP)
quy hoạch hệ thống và công nghệ thông tin, -
Information Technology and Telecommunications (IT &T)
công nghệ thông tin và viễn thông, -
Information Type (IT)
loại hình thông tin, -
Information acquisition
sự thu nhận thông tin, sự thu nhận thông tin, -
Information analysis
phân tích thông tin, sự phân tích thông tin, information analysis centre, trung tâm phân tích thông tin -
Information analysis centre
trung tâm phân tích thông tin, -
Information and Communication Technologies (ICT)
các công nghệ thông tin và truyền thông, -
Information and Content Exchange (Standard) (ICE)
trao đổi thông tin và nội dung (tiêu chuẩn), -
Information and Telecommunications Group (ITG)
nhóm thông tin và viễn thông, -
Information appliance
thiết bị tin học, -
Information area
khu vực thông tin, vùng thông tin, label information area, vùng thông tin nhãn, oia ( operatorinformation area ), vùng thông tin của người... -
Information asymmetry
tình trạng không đăng đối về thông tin, -
Information bandwidth
dải thông thông tin, -
Information bank
ngân hàng thông tin, ngân hàng thông tin, -
Information bearer channel
kênh mang thông tin, -
Information bearing signal
tín hiệu mang thông tin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.