- Từ điển Anh - Việt
Information carrying
Xem thêm các từ khác
-
Information cell
ô thông tin, -
Information center (IC)
trung tâm thông tin, -
Information centre
trung tâm thông tin, trung tâm tình báo (tiếp thị), asia-pacific network information centre (apnic), trung tâm thông tin mạng châu Á-thái... -
Information centre, center for science and technology
trung tâm thông tin khoa học và công nghệ, -
Information centre/documentation centre
trung tâm tài liệu, -
Information channel
kênh dữ liệu, kênh thông tin, access information channel, đường kênh thông tin đi vào -
Information collection
sự thu nhập thông tin, thu nhập tin, -
Information content
lượng thông tin, dung lượng thông tin, nội dung thông tin, nội dung thông tin, average trans-information content, lượng thông tin chuyển... -
Information copy
bản sao để thông báo, -
Information costs
phí tổn thông tin, -
Information density
mật độ thông tin, -
Information department
sở thông tin, -
Information desk
bàn thông tin, quầy thông tin, bàn hướng dẫn, -
Information display
sự hiển thị thông tin, -
Information display rate
tốc độ hiện tin, -
Information element
phần tử thông tin, gcid information element (gcidie), phần tử thông tin của gcid, information element defined at the user network interface... -
Information element rate
lưu lượng chuyển giao thông tin, lưu lượng phân tử thông tin, mức độ phân tử thông tin, mức độ chuyển giao thông tin, -
Information engineering
kỹ thuật thông tin, công trình học thông tin, ief ( informationengineering facility ), công cụ kỹ thuật thông tin, information engineering... -
Information engineering facility (IEF)
công cụ kỹ thuật thông tin, -
Information entropy
entropy thông tin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.