- Từ điển Anh - Việt
Infrared heating
Mục lục |
Điện lạnh
sấy (bằng tia) hồng ngoại
Kỹ thuật chung
làm nóng bằng tia hồng ngoại
Giải thích EN: Heating by means of focused, intense infrared radiation; used for baking or drying.Giải thích VN: Làm nóng bằng phương pháp hội tụ, tăng cường mức độ tỏa nhiệt hồng ngoại; phương pháp này được sử dụng trong làm bánh hoặc sấy khô.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Infrared homing
hiệu chỉnh tia hồng ngoại, -
Infrared image converter
bộ chuyển đổi ảnh hồng ngoại, bộ biến đổi ảnh hồng ngoại, đèn hình hồng ngoại, -
Infrared image tube
đèn ảnh hồng ngoại, -
Infrared interface
cổng hồng ngoại, giao diện hồng ngoại, -
Infrared lamp
đèn hồng ngoại, đèn hồng ngoại, -
Infrared lamp for therapy
Đèn hồng ngoại trị liệu, -
Infrared laser
laze hồng ngoại, -
Infrared light
ánh sáng hồng ngoại, ánh sáng hồng ngoại, đèn hồng ngoại, -
Infrared light-emitting diode
led hồng ngoại, đi-ốt phát quang hồng ngoại, -
Infrared link
đường nối hồng ngoại, liên kết hồng ngoại, -
Infrared microscope
kính hiển vi hồng ngoại, -
Infrared motion alarm
báo động chuyển động hồng ngoại, -
Infrared optical material
vật liệu quang hồng ngoại, -
Infrared optics
quang học hồng ngoại, -
Infrared panel heating
tấm sưởi hồng ngoại, -
Infrared photo conductor
chất quang dẫn hồng ngoại, -
Infrared polarizer
bộ phân cực hồng ngoại, -
Infrared pyrometer
hỏa kế hồng ngoại, hỏa kế hồng ngoại, -
Infrared radiant drier
máy sấy bức xạ hồng ngoại, -
Infrared radiation
sự bức xạ hồng ngoại, bức xạ hồng ngoại, tiahồng ngoại, far-infrared radiation, bức xạ hồng ngoại xa, near-infrared radiation,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.