- Từ điển Anh - Việt
Infrared tracker
Xem thêm các từ khác
-
Infrared transmission
sự truyền bằng hồng ngoại, -
Infrared transmitter
máy phát hồng ngoại, máy truyền phát hồng ngoại, -
Infrared vidicon
ống ghi hình hồng ngoại, viđicon hồng ngoại, -
Infrarenal
Tính từ: (giải phẫu) dưới thận, -
Infrascapular
dưới xương bả vai, -
Infrascapular line
đường dưới vai, -
Infrascapular region
vùng dưới vai, -
Infrasonic
/ ¸infrə´sɔnik /, Tính từ: có tần số dưới mức tai nghe của con người, thuộc hoặc dùng sóng... -
Infrasonic frequency
tần số hạ âm, tần số dưới âm thanh, tần số hạ âm, -
Infrasonic frequency range
khoảng tần số hạ âm, -
Infrasonic microphone
ống thu hạ âm, -
Infrasonic wave
sóng hạ âm, -
Infrasorial earth
đất điatôme, đất tảo cát, -
Infrasound
/ ´infrə´saund /, Kỹ thuật chung: hạ âm, -
Infraspecific
Tính từ: (thuộc) từng phần nhỏ của một chủng loại, -
Infraspinatus reflex
phản xạ cơ dưới gai, -
Infraspinous
dưới gai xương bả vai, -
Infraspinous fossa
hố dưới gai, -
Infraspinous muscle
cơ dưới gai, -
Infrasternal
dưới xương ức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.