- Từ điển Anh - Việt
Infuse
Nghe phát âmMục lục |
/in´fju:z/
Thông dụng
Ngoại động từ
Rót, đổ
Pha (trà)
Truyền (sự phấn khởi, sức sống...)
Nội động từ
Ngấm
hình thái từ
Chuyên ngành
Thực phẩm
ngâm quả
hãm chè
pha chè
Kỹ thuật chung
ngâm chiết
Kinh tế
hâm (chè)
ngầm (dịch quả)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- animate , breathe into , imbue , impart , implant , impregnate , inculcate , indoctrinate , ingrain , inoculate , inspire , instill , intersperse , invest , leaven , permeate , pervade , plant , saturate , steep , suffuse , soak , fill , introduce
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Infused
, -
Infuser
Danh từ: cái để pha (trà...), cốc pha (dịch quả) ấm pha (chè) -
Infusibility
/ in¸fju:zi´biliti /, Danh từ: tính có thể pha được, tính không nóng chảy, tính chịu lửa,Infusible
/ in´fju:zibəl /, Tính từ: có thể pha được, không nóng chảy, chịu lửa, Hóa...Infusibleness
/ in´fju:zibəlnis /,Infusing
,Infusion
/ in'fju:ʒn /, Danh từ: sự pha; chất để pha, nước pha, nước sắc, sự truyền, sự truyền cho,...Infusion batch cooking
sự nấu gián đoạn,Infusion beer
bia pha chế,Infusion bottle
lọ dịch ngâm,Infusion mashing
sự pha để nghiền,Infusion method
phương pháp pha loãng,Infusion pump
bơm truyền dịch,Infusive
Tính từ: có thể truyền (sự phấn khởi, sức sống...); có thể gây (phấn khởi...)Infusodecoction
nước sắc hãm,Infusoria
/ ¸infju:´zɔ:riə /, danh từ số nhiều, (động vật học) lớp trùng lông, lớp mao trùng,Infusorial
/ ¸infju:´zɔ:riəl /, Tính từ, (động vật học): (thuộc) trùng lông; có tính chất trùng lông, có...Infusorial earth
đất infusoria, đất trùng bùn, đất có tảo silic,Infusorialearth
đất có tảo silic,Infusorian
Danh từ: (động vật học) trùng lông, mao trùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.