- Từ điển Anh - Việt
Inhospitable
Nghe phát âmMục lục |
/in´hɔspitəbl/
Thông dụng
Tính từ
Không mến khách
Không ở được, không trú ngụ được (khí hậu, vùng...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- brusque , cold , cool , hostile , rude , short , uncongenial , unfavorable , ungenerous , unkind , unreceptive , unsociable , unwelcoming , unhospitable , uninviting , impolite , unfriendly
Từ trái nghĩa
adjective
- friendly , generous , hospitable , kind
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inhospitableness
/ in´hɔspitəbəlnis /, danh từ, tính không mến khách, tính không ở được, tính không trú ngụ được (khí hậu, vùng...),Inhospitably
Phó từ: thiếu ân cần, thiếu niềm nở,Inhospitality
/ in¸hɔspi´tæliti /, như inhospitableness, Từ đồng nghĩa: noun, inhospitableness , ungraciousness , unreceptiveness...Inhuman
/ in´hju:mən /, Tính từ: vô nhân đạo; tàn bạo, dã man, không thuộc loại người thông thường,...Inhumane
/ ¸inhju:´mein /, Tính từ: không có lòng thương người; độc ác, vô nhân tính,Inhumanetion
Danh từ: sự chôn cất; sự mai táng,Inhumanity
/ ¸inhju:´mæniti /, Danh từ: tính không nhân đạo; tính tàn bạo, tính dã man, Điều không nhân đạo;...Inhumanly
Phó từ: không nhân đạo; tàn bạo, dã man,Inhumation
Danh từ: sự chôn, sự chôn cất, sự mai tángg, Từ đồng nghĩa: noun,...Inhume
/ in´hju:m /, Ngoại động từ: chôn, chôn cất, mai táng, Từ đồng nghĩa:...Iniac
thuộc inion,Iniencephalus
quái thai thoát vị não chẩm,Iniencephaly
tật thoát vị não chẩm,Inimical
/ i´nimikl /, Tính từ: thù địch; không thân thiện, Độc hại, Từ đồng...Inimical bacteria
vi khuẩn gây độc,Inimicality
/ i¸nimi´kæliti /, danh từ, tính chất thù địch; tính chất không thân thiện, tính chất độc hại,Inimically
Phó từ: không thân thiện, thù địch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.