- Từ điển Anh - Việt
Inlay
Nghe phát âmMục lục |
/v. ˌɪnˈleɪ; n. ˈɪnˌleɪ/
Thông dụng
Ngoại động từ
Khảm, dát
Lắp vào
Hình thái từ
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
kết vỏ
Kỹ thuật chung
dát
lắp, trám
lát (gỗ)
lớp đệm
lớp lót
lớp phủ
sự dát
sự khảm
- woodened inlay
- sự khảm gỗ
vỏ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- inset , tessellate , veneer , decorate , trim
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inlay investment ring
ống bao đúc inlây, (rhm) ống bao đúc inlây, -
Inlay wax
sáp inlay, -
Inlaying
, -
Inlaying saw
cái cưa lưỡi hẹp, -
Inleakage
/ ´in¸li:kidʒ /, Điện lạnh: rò rỉ vào, sự rò rỉ vào, sự thâm nhập vào, thâm nhập vào, -
Inlet
/ ´inlet /, Danh từ: vịnh nhỏ; lạch (giữa hai hòn đảo), vật khảm, vật dát; vật lắp vào, vật... -
Inlet, Air Cleaner
Ống vào bầu lọc gió, -
Inlet air
không khí cấp vào, không khí hút vào, không khí vào, Địa chất: không khí được hút vào, -
Inlet air port
cửa khí vào, lỗ khí vào, -
Inlet angle
góc tới, góc vào, -
Inlet area
diện tích đầu vào, tiết diện đầu vào, -
Inlet basin
bể đưa nước vào, -
Inlet box
ngăn nhập, -
Inlet cam
cam nạp, cam nạp, -
Inlet cam (shafl)
cam nạp, -
Inlet chamber
buồng để không khí vào, giếng đưa nước vào, buồng cấp (vào), buồng hút, buồng nạp, khoang hút (bơm), khoang nạp, ngăn... -
Inlet channel
rãnh nạp, kênh dẫn nước vào, -
Inlet cock
van nạp, -
Inlet coefficient
hệ số nạp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.