- Từ điển Anh - Việt
Input resistance
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
điện trở vào
- transistor input resistance
- điện trở vào tranzito
Điện
điện trở đầu vào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Input response
đáp ứng đầu vào, -
Input routine
đoạn chương trình nhập, thủ tục nhập, thường trình nhập, bộ đọc, -
Input sample
mẫu đầu vào, -
Input screen
màn hình nhập, màn hình vào dữ liệu, -
Input section
đoạn nhập, phần nhập, -
Input semantics
ngữ nghĩa nhập, -
Input sequence
dãy nhập, -
Input shaft
trục tiếp động, trục truyền chính (trục láp), trục vào (trục ly hợp), trục chủ động, -
Input shell
ống lót dẫn động, -
Input signal conditioning
sự điều phối tín hiệu vào, -
Input signal power
công suất tín hiệu vào, -
Input specifications
đặc tả nhập, -
Input speed
tốc độ trục chủ động, tốc độ nhập, tốc độ trục đầu vào, vận tốc khâu dẫn, tốc độnạp, tốc độ nạp, -
Input stage
tầng (đi) vào, tầng vào, input stage gain, độ khuếch đại tầng vào -
Input stage gain
độ khuếch đại tầng vào, -
Input state
trạng thái vào, -
Input statement
câu lệnh nhập, câu lệnh vào, lệnh nhập, -
Input station
trạm nhập, -
Input storage
bộ lưu trữ nhập, bộ nhớ nhập, vùng nhớ nhập, vùng nhớ cao, -
Input stream
chuỗi công việc, dòng hơi vào, luồng nhập, luồng vào, dòng dữ liệu vào, dòng nhập, hàng công việc, generation input stream,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.