- Từ điển Anh - Việt
Insertion loss
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
tổn hao do chèn
Xây dựng
nhược suất phụ
Điện lạnh
suy giảm trung gian
Điện tử & viễn thông
tổn hao do nối ngoài
Điện lạnh
tổn hao do xen
Điện tử & viễn thông
tổn thất do chèn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Insertion meter
đồng hồ đo gài trong, -
Insertion mould(ing)
gờ gắn vào, -
Insertion moulding
gờ gắn vào, -
Insertion of special signals
sự xen vào của các tín hiệu, -
Insertion order
phiếu yêu cầu đăng quảng cáo, quy định đăng quảng cáo, -
Insertion piece
chi tiết chèn, chi tiết đệm, -
Insertion point
điểm chèn, điểm lồng, -
Insertion ring
vòng đệm kín, vòng bít, -
Insertion sort
phân loại kiểu chèn, sắp xếp kiểu chèn, -
Insertion switch
chuyển mạch chèn, công tắc chèn, -
Insertion tenon
mộng ghép, -
Inserts
chi tiết chèn, chi tiết đệm, -
Inserts (magazine)
tờ cài (vào tạp chí), -
Insessorial
/ ¸inse´sɔ:riəl /, tính từ, (động vật học) để đậu; thích nghi với sự đậu (chim), -
Inset
/ ´inset /, Danh từ: trang rời (xen vào sách...), bản đồ lồng (lồng vào bản đồ to hơn), cái... -
Inset basin
bồn ghép, chậu rửa ghép, -
Inseverable
Tính từ: không cắt đứt được, không thể tách rời được, -
Insheathed
bọc trong màng, bọc trong mạc, -
Inshore
/ ´inʃɔ: /, Tính từ: ven bờ, Phó từ: gần bờ; ở bờ; về phía...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.