- Từ điển Anh - Việt
Inserts
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
chi tiết chèn
chi tiết đệm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inserts (magazine)
tờ cài (vào tạp chí), -
Insessorial
/ ¸inse´sɔ:riəl /, tính từ, (động vật học) để đậu; thích nghi với sự đậu (chim), -
Inset
/ ´inset /, Danh từ: trang rời (xen vào sách...), bản đồ lồng (lồng vào bản đồ to hơn), cái... -
Inset basin
bồn ghép, chậu rửa ghép, -
Inseverable
Tính từ: không cắt đứt được, không thể tách rời được, -
Insheathed
bọc trong màng, bọc trong mạc, -
Inshore
/ ´inʃɔ: /, Tính từ: ven bờ, Phó từ: gần bờ; ở bờ; về phía... -
Inshore fish
cá ven bờ, -
Inshore fishery
nghề lộng, -
Inshore fishing
nghề lộng, -
Inshore pilot
tàu hoa tiêu ven bờ, hoa tiêu ven biển, -
Inshore pilotage
sự hoa tiêu ven bờ, -
Inshore vessel
tàu gần bờ, -
Inshore waters
dải nước biển ven bờ thuộc chủ quyền, -
Inshot valve
van nạp, van nạp, -
Inside
/ 'in'said /, Danh từ: mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong, phần giữa, (thông tục) lòng, ruột,... -
Inside-finned pipe
ống có cánh bên trong, -
Inside-finned tube
ống cánh bên trong, -
Inside-outside temperature difference
độ chênh nhiệt độ trong-ngoài (phòng), hiệu nhiệt độ trong-ngoài phòng, -
Inside (room) relative humidity
độ ẩm tương đối bên trong (nhà),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.