Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Inside

Nghe phát âm

Mục lục

/'in'said/

Thông dụng

Danh từ

Mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong
Phần giữa
the inside of a week
phần giữa tuần
(thông tục) lòng, ruột
to turn inside out
lộn trong ra ngoài
to understand sth inside out
hiểu tường tận điều gì

Tính từ

Ở trong, trong nội bộ
inside information
tin tức nội bộ
an inside job
một công việc làm ở trong; (thông tục) một vụ trộm nội bộ

Giới từ

Vào trong, bên trong
to put food inside the refrigerator
để thức ăn vào trong tủ lạnh
to hide a grenade inside a suitcase
giấu một quả lựu đạn trong chiếc vali
Trong vòng
inside of a week
trong vòng một tuần

Phó từ

Bên trong, ở trong
come in, there is nothing inside
vào đi, chẳng có gì bên trong cả
this wallet has no money inside
cái ví này không có tiền bên trong
to be inside
ở tù

Chuyên ngành

Toán & tin

phần trong, mặt trong, tính chất trong // bên trong
inside out
lộn trái

Kỹ thuật chung

bên trong
glazing from inside
sự lắp kính (từ) bên trong
inside (room) relative humidity
độ ẩm tương đối bên trong (nhà)
inside air
không khí bên trong
inside area
bề mặt bên trong
inside area
diện tích bên trong
inside cable
cáp bên trong
inside cover
lớp ốp bên trong
inside dimension
kích thước bên trong
inside door
cửa bên trong
inside fin
cánh bên trong
inside gauge
đường kính bên trong của mũi khoan
Inside Horizontal Border
đường viền ngang bên trong
inside lining
lớp lót bên trong
inside painting
sơn bên trong
inside pipe cutter
bộ cắt bên trong ống
inside pressure
áp suất bên trong
inside surface
bề mặt bên trong
inside surface heat transfer coefficient
hệ số tỏa nhiệt (ở) bên trong
inside surface strength
cường độ áp lực bên trong
inside temperature
nhiệt độ bên trong
inside vapor phase oxidation
ôxi hóa pha hơi bên trong
inside vapour phase oxidation
ôxi hóa pha hơi bên trong
inside [inner
bề mặt bên trong
inside [internal] fin
cánh bên trong
inside-finned pipe
ống có cánh bên trong
inside-finned tube
ống cánh bên trong
mặt trong
inside surface heat transfer coefficient
hệ số tỏa nhiệt (ở) bề mặt trong
inside surface strength
độ bền mặt trong
phía trong
inside facing
mặt ốp phía trong
inside fin
cánh phía trong
inside shutter
cánh cửa chớp phía trong
inside [internal] fin
cánh phía trong
stable from the inside
ổn định từ phía trong

Địa chất

trong, bên trong

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
central , indoors , inner , innermost , internal , intramural , inward , surrounded , under a roof , classified , closet , confidential , esoteric , exclusive , hushed , limited , private , restricted , inlying , interior , auricular , secret , personal
adverb
indoors , under a roof , under cover , within doors , within walls
noun
belly , bowels , breast , center , contents , gut , heart , innards , inner portion , interior , recess , soul , stuffing , womb , confidential , indoors , inner , intramural , intrinsic , lining , middle , private , surrounded

Từ trái nghĩa

adjective
exterior , external , outer , outside , known , public
adverb
exterior , outside
noun
exteriority , outside

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top