- Từ điển Anh - Việt
Integrated
Nghe phát âmMục lục |
/´inti¸greitid/
Toán & tin
được lấy tích phân
được nhất thể hóa
được hợp nhất
Xây dựng
thành bộ
Kỹ thuật chung
được cài đặt sẵn
được tích hợp
phức hợp
tích hợp
- active microwave integrated circuit
- mạch tích hợp vi sóng chủ động
- analog integrated circuit
- mạch tích hợp tương tự
- Application-Specific Integrated Circuit (ASIC)
- mạch tích hợp ứng dụng đặc biệt
- application-specific integrated circuit (ASIC)
- máy tích hợp chuyên dụng
- ASIC (application-specific integrated circuit)
- mạch tích hợp chuyên dụng
- ASIC (application-specific integrated circuit)
- mạng tích hợp chuyên dụng
- Berkeley Integrated Audio Software (BIAS)
- Phần mềm âm thanh tích hợp Berkeley
- bipolar integrated circuit
- mạch tích hợp lưỡng cực
- bipolar integrated technology
- công nghệ tích hợp lưỡng cực
- Broadband integrated Distributed Star (BIDS)
- mạng tích hợp băng rộng phân bố hình sao
- Broadband Integrated Services Digital Network
- mạng số dịch vụ tích hợp dải rộng
- Broadband Integrated Structure (BIA)
- cấu trúc tích hợp ứng dụng
- C-Band Integrated Radar Imaging System (C-IRIS)
- Hệ thống tạo ảnh ra đa tích hợp băng C
- CIM (ComputerIntegrated Manufacturing)
- sản xuất tích hợp máy tính
- compatible integrated circuit
- mạch tích hợp tương thích
- Computer Integrated Business (CIB)
- kinh doanh tích hợp máy tính
- Computer Integrated Office (CIO)
- tông đài tich hợp máy tính
- computer-integrated manufacturing
- sự sản xuất tích hợp máy tính
- digital integrated circuit
- mạch tích hợp digital
- digital integrated circuit
- mạch tích hợp số
- Digital Integrated Mobile Radio System (DIMRS)
- hệ thống thông tin vô tuyến di động tích hợp số
- electronic integrated circuit
- mạch tích hợp điện tử
- Electronic Transactions Integrated Services (ETIS)
- các dịch vụ giao dịch tích hợp điện tử
- film integrated circuit
- mạch tích hợp mỏng
- high-density integrated circuit
- mạch tích hợp mật độ cao
- hybrid integrated circuit
- mạch tích hợp lai
- IAP (IntegratedArray Processor)
- bộ xử lý mảng tích hợp (IAP)
- IC (integratedcircuit)
- mạch tích hợp
- ICA (integratedCommunication Adapter)
- bộ điều hợp truyền thông tích hợp
- ICA (integratedCommunication Adapter)
- bộ tương thích truyền thông tích hợp
- ICC (integratedcommunication controller)
- bộ điều khiển truyền thông tích hợp
- IDC (IntegratedDisk Controller)
- bộ điều khiển đĩa tích hợp-IDC
- IDE (integrateddevelopment environment)
- môi trường phát triển tích hợp
- IDE (integrateddevice electronics)
- điện tử học thiết bị tích hợp
- iDEN is Motorola's integrated Digital Enhanced Network (IDEN)
- iDEN - Mạng số tích hợp nâng cao của Motorola
- IDMS (integrateddata management system)
- hệ thống quản lý dữ liệu tích hợp
- IDN (integrateddigital network)
- mạng kỹ thuật số tích hợp
- IDP (integrateddata processing)
- sự xử lý dữ liệu tích hợp
- IDS (integrateddata store)
- sự lưu trữ dữ liệu tích hợp
- IDSS (integrateddecision support system)
- hệ thống tích hợp hỗ trợ quyết định
- IHS (integratedhome system)
- hệ thống tích hợp gốc
- IIL (integratedinjection logic)
- mạch logic phun tích hợp
- IIT (integratedinformation technology)
- công nghệ thông tin tích hợp
- IMIS (integratedmanagement information system)
- hệ thống thông tin quản trị tích hợp
- integrated access
- sự truy nhập tích hợp
- integrated adapter
- bộ điều hợp tích hợp
- Integrated Analogue Network (IAN)
- mạng tương tự tích hợp
- integrated application
- ứng dụng tích hợp
- integrated audio circuit
- mạch âm thanh được tích hợp
- integrated bipolar transistor
- tranzito lưỡng cực tích hợp
- integrated board band communication network
- mạng truyền thông tích hợp bảng
- Integrated Broadband Communication Network (IBCN)
- mạng thông tin băng rộng tích hợp
- Integrated Business Network (IBN)
- mạng doanh nghiệp tích hợp
- Integrated Call Centre (ICC)
- trung tâm gọi tích hợp
- Integrated Channel Processor (ICP)
- bộ xử lý kênh tích hợp
- Integrated Circuit (IC)
- mạch tích hợp
- Integrated Circuit (IC)
- vi mạch, mạch tích hợp
- integrated circuit amplifier
- bộ khuếch đại mạch tích hợp
- integrated circuit chip
- vi mạch tích hợp
- integrated circuit mask
- mạng che mạch tích hợp
- integrated circuit memory
- bộ nhớ tích hợp
- integrated circuit package
- tổ hợp mạch tích hợp
- Integrated Communication Adapter (lCA)
- bộ điều hợp truyền thông tích hợp
- Integrated Communication Adapter (lCA)
- bộ thích ứng truyền thông tích hợp
- integrated communication controller (lCC)
- bộ điều khiển truyền thông tích hợp
- integrated communication system
- hệ thống truyền thông tích hợp
- integrated component
- linh kiện tích hợp
- integrated component
- thành phần tích hợp
- integrated computing
- sự tính toán tích hợp
- integrated data
- dữ liệu tích hợp
- Integrated Data Acquisition System (IDAS)
- hệ thống thu nhận dữ liệu tích hợp
- integrated data dictionary
- từ điển dữ liệu tích hợp
- integrated data management system (IDMS)
- hệ thống quản trị dữ liệu tích hợp
- integrated data processing (IDP)
- sự xử lý dữ liệu tích hợp
- integrated data store (IDS)
- sự lưu giữ dữ liệu tích hợp
- integrated data system
- hệ dữ liệu tích hợp
- integrated decision support system (IDSS)
- hệ thống tích hợp hỗ trợ quyết định
- Integrated Development and Debugging Environment (IDDE)
- môi trường gỡ rối và phát triển tích hợp
- integrated development environment (IDE)
- môi trường phát triển tích hợp
- integrated device
- linh kiện tích hợp
- integrated device
- thiết bị tích hợp
- integrated digital access (IDA)
- truy nhập số tích hợp
- integrated digital exchange
- tổng đài số tích hợp
- integrated digital network
- mạng số tích hợp
- integrated digital network (IDN)
- mạng kỹ thuật số tích hợp
- Integrated Digital Network (IDN)
- mạng số tích hợp
- Integrated Digital Network Exchange (IDNX)
- tổng đài của mạng số tích hợp
- integrated Direct Ignition (IDI) system
- hệ thống đánh lửa trực tiếp tích hợp
- integrated disk
- đĩa tích hợp
- integrated electronic component
- linh kiện điện tử tích hợp
- integrated electronic system
- hệ thống điện tử tích hợp
- integrated emulator
- bộ mô phỏng tích hợp
- integrated file adapter
- bộ điều hợp tệp tích hợp
- integrated filter
- bộ lọc tích hợp
- Integrated Forecasting Management System (INFORMS)
- hệ thống quản lý dự báo tích hợp
- integrated function
- chức năng tích hợp
- integrated gate bipolar transistor (IGBT)
- tranzito lưỡng cực cổng tích hợp
- Integrated Graphics Array (IGA)
- mảng đồ họa tích hợp
- integrated home system (IHS)
- hệ gia đình tích hợp
- integrated home system (IHS)
- hệ thống tích hợp gốc
- integrated hybrid component
- linh kiện lai tích hợp
- integrated hybrid resistor
- điện trở lai tích hợp
- integrated information
- thông tin tích hợp
- integrated information system
- hệ thống thông tin tích hợp
- integrated information system
- hệ thống tích hợp thông tin
- integrated information technology (IIT)
- công nghệ thông tin tích hợp
- integrated injection logic (IIL)
- lôgic phun tích hợp
- integrated injection logic (IIL)
- mạch logic phun tích hợp
- Integrated Language Environment (ILE)
- môi trường ngôn ngữ tích hợp
- Integrated Line Terminating Unit (ILTU)
- khối kết cuối đường dây tích hợp
- integrated logic
- mạch logic tích hợp
- integrated logic circuit
- mạch logic tích hợp
- integrated logic gate
- cửa lôgic tích hợp
- integrated management information system (IMIS)
- hệ thống thông tin quản trị tích hợp
- integrated microcircuit
- vi mạch tích hợp
- integrated modem
- môđem tích hợp
- integrated MOS transistor
- tranzito MOS tích hợp
- integrated network
- mạng tích hợp
- Integrated Network Access (INA)
- truy nhập mạng tích hợp
- Integrated network Access Arrangement (INAA)
- sự sắp xếp truy nhập mạng tích hợp
- Integrated Network Communication Architecture (INCA)
- kiến trúc truyền thông mạng tích hợp
- Integrated Network Management (INM)
- quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Management System (INMS)
- hệ thống quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Server (INS)
- server mạng tích hợp
- integrated office
- văn phòng tích hợp
- integrated office system
- hệ (thống) văn phòng tích hợp
- integrated open hypermedia (IOH)
- siêu môi trường mở tích hợp
- integrated optical circuit
- mạch tích hợp quang
- Integrated Optical Circuit (IOC)
- mạch quang tích hợp
- integrated optical circuit (IOC)
- mạch quang tích hợp (IOC)
- integrated optical device
- thiết bị quang tích hợp
- integrated optical switch
- bộ chuyển mạch quang tích hợp
- integrated optical switching matrix
- ma trận chuyển mạch quang tích hợp
- integrated optics
- quang (học) tích hợp
- integrated optics
- quang học tích hợp
- integrated optoelectronic circuit
- mạch quang điện tử tích hợp
- integrated program
- chương trình tích hợp
- Integrated Project Support Environment (IPSE)
- môi trường hỗ trợ dự án tích hợp
- integrated protective circuits (IPC)
- các mạch bảo vệ tích hợp
- Integrated Protocol Reference Model (IPRM)
- mô hình chuyển giao thức tích hợp
- Integrated Radio Frequency Unit (IRFU)
- khối tần số vô tuyến tích hợp
- integrated RAM
- RAM tích hợp
- Integrated Reference System (INREFS)
- hệ thống chuẩn tích hợp
- integrated routing
- sự tìm đường tích hợp
- integrated semiconductor
- chất bán dẫn tích hợp
- integrated service digital network
- mạng số dịch vụ tích hợp
- integrated service digital network (ISDN)
- mạng số điện tử tích hợp
- Integrated Service Digital Network (ISDN)
- mạng số với dịch vụ tích hợp
- Integrated Service Unit (ISU)
- khối dịch vụ tích hợp
- Integrated Services (INTSERVE)
- các dịch vụ tích hợp
- integrated services digital network
- mạng số dịch vụ tích hợp
- Integrated Services Digital Network (ISDN)
- mạng dịch vụ số tích hợp (ISDN)
- Integrated Services Digital Network (ISDN)
- mạng dịch vụ tích hợp số
- integrated services network
- mạng lưới tích hợp dịch vụ
- integrated simulator
- bộ mô phỏng tích hợp
- integrated software
- phần mềm tích hợp
- integrated software engineering environment (ISEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- integrated spectrum
- hàm phổ tích hợp
- integrated storage control (ISC)
- sự điều khiển bộ nhớ tích hợp
- Integrated Storage Element (ISE)
- phần tử nhớ tích hợp
- Integrated Switching System (ISS)
- hệ thống chuyển mạch tích hợp
- integrated system
- hệ dữ liệu tích hợp
- integrated system
- hệ thống tích hợp
- integrated system
- hệ tích hợp
- Integrated Systems (ISPBX)
- các hệ thống tích hợp
- Integrated Systems Architecture (ISA)
- kiến trúc hệ thống tích hợp
- Integrated Telephony Cable Modem (ITCM)
- môđem cáp điện thoại tích hợp (VoIP)
- Integrated Test Area (ITA)
- vùng đo thử tích hợp
- integrated thermionic circuit
- mạch nhiệt điện tử tích hợp
- integrated tracking system
- hệ thống theo dõi tích hợp
- Integrated Voice and Data (IVD)
- thoại và dữ liệu tích hợp
- Integrated Voice and Data LAN (IVDLAN)
- Mạng LAN tích hợp thoại và dữ liệu
- Integrated Voice and Data Terminal (IVDT)
- đầu cuối thoại và dữ liệu tích hợp
- Integrated Voice Application (IVA)
- ứng dụng thoại tích hợp
- Integrated Voice Protocol (IVP)
- giao thức thoại tích hợp
- Integrated Voice Protocol and Commands (IVPC)
- giao thức thoại tích hợp và các lệnh
- integrated word processing equipment
- thiêt bị xử lý từ tích hợp
- integrated-circuit capacitor
- tụ mạch tích hợp
- integrated-circuit connection
- sự nối mạch tích hợp
- integrated-circuit element
- phần tử mạch tích hợp
- integrated-circuit fabrication
- chế tạo mạch tích hợp
- integrated-circuit memory
- bộ nhớ mạch tích hợp
- integrated-circuit package
- bộ mạch tích hợp
- integrated-circuit package
- gói mạch tích hợp
- integrated-circuit substrate
- đế mạch tích hợp
- integrated-circuit wafer
- lát mạch tích hợp
- Integrated/Intelligent Call Management (ICM)
- quản lý cuộc gọi tích hợp/thông minh
- IOC (integratedoptical circuit)
- mạch quang tích hợp
- IOH (integratedopen hypermedia)
- siêu môi trường mở tích hợp
- IPC (integratedprotective circuits)
- các mạch bảo vệ tích hợp
- ISA (IntegratedSystems Architecture)
- kiến trúc hệ thống tích hợp
- ISC (integratedstorage control)
- sự điều khiển bộ nhớ tích hợp
- ISDN (IntegratedService Digital Network)
- mạng số với dịch vụ tích hợp
- ISDN (IntegratedServices Digital Network)
- Mạng Dịch Vụ Số Tích Hợp
- ISDN (integratedservices digital network)
- mạng số các dịch vụ tích hợp
- ISEE (integratedsoftware engineering environment)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- large scale integrated circuit
- mạch tích hợp cỡ lớn
- large scale integrated memory
- bộ nhớ tích hợp cỡ lớn
- linear integrated circuit
- mạch tích hợp tuyến tính
- linear-integrated circuit
- mạch tích hợp tuyến tính
- LISA (LocalIntegrated Software Architecture)
- kiến trúc phần mềm tích hợp cục bộ
- local integrated software architecture (LISA)
- kiến trúc phần mềm tích hợp cục bộ
- logic-integrated circuit
- mạch tích hợp logic
- LSI circuit (large-scale integrated circuit)
- mạch tích hợp cỡ lớn
- magnetic integrated circuit
- mạch tích hợp từ
- management integrated system
- hệ thống tích hợp quản lý
- memory integrated circuit
- mạch tích hợp bộ nhớ
- metal gate CMOS integrated circuit
- mạch tích hợp CMOS cửa kim loại
- metal oxide semiconductor integrated circuit
- mạch tích hợp bán dẫn oxit kim loại
- MIC (microwaveintegrated circuit)
- mạch tích hợp vi ba
- Microwave Hybrid Integrated Circuit (MHIC)
- mạch tích hợp lai của vi ba
- microwave integrated circuit (MIC)
- mạch tích hợp vi ba
- microwave integrated circuit-MIC
- mạch tích hợp vi ba
- monolithic integrated circuit
- mạch tích hợp đơn khối
- monolithic integrated circuit
- mạng tích hợp đơn khối
- monolithic integrated optical circuit
- mạch tích hợp quang đơn phiến
- monolithic microwave integrated circuit
- mạng tích hợp viba đơn khối
- Monolithic Microwave Integrated Circuit (MMIC)
- mạch tích hợp đơn tinh thể cho vi ba
- n-channel integrated MOS transistor
- tranzito MOS tích hợp kênh n
- NMOS integrated circuit
- mạch tích hợp NMOS
- OELC (optoelectronicintegrated circuit)
- mạng tích hợp tích điện
- optical integrated circuit
- mạch tích hợp quang
- optical integrated circuit
- mạch quang tích hợp
- opto electronic integrated circuit (OEIC)
- mạng tích hợp quang điện tử
- Opto-Electronic Integrated Circuit (OEIC)
- mạng tích hợp quang -điện
- P-channel integrated FET
- FET tích hợp kênh P
- P-channel integrated FET
- tranzito trường tích hợp kênh P
- Photonic Integrated Circuit (PIC)
- mạch tích hợp photon
- PIN-PET integrated receiver
- máy thu tích hợp PIN-PET
- planar integrated circuit
- mạch tích hợp plana
- Private Integrated Network Exchange (PINX)
- tổng đài mạng các dịch vụ tích hợp dùng riêng
- Private Integrated Services Network (PISN)
- mạng các dịch vụ tích hợp dùng riêng
- Program Integrated Information (PII)
- thông tin tích hợp chương trình
- Remote Integrated Services Line Unit (RISLU)
- khối đường dây của các dịch vụ tích hợp đầu xa
- semiconductor integrated circuit
- mạch tích hợp bán dẫn
- silicon integrated circuit
- mạch tích hợp silic lưỡng cực
- Simulation Programme with Integrated Circuit Emphasis (SPICE)
- chương trình mô phỏng với tầm quan trọng đặc biệt của các mạng tích hợp
- Small-Outline Integrated Circuit (SMD) (SOLC)
- Mạch tích hợp quy mô nhỏ (SMD)
- socket for integrated circuit
- ổ cắm mạch tích hợp
- software IC (softwareintegrated circuit)
- mạch tích hợp phần mềm
- software integrated circuit (softwareIC)
- mạch tích hợp phần mềm
- special-purpose linear integrated circuit (SPLIC)
- mạch tích hợp tuyến tính chuyên dụng
- SPLIC (special-purpose linear integrated circuit)
- mạch tích hợp tuyến tính chuyên dụng
- Subscriber Line Integrated circuit (SLIC)
- mạch tích hợp đường dây thuê bao
- super-large-scale integrated circuit
- mạch tích hợp cỡ siêu lớn
- thick layer integrated circuit
- mạch tích hợp màng dày
- thin-film integrated circuit
- mạch tích hợp màng mỏng
- three-dimensional integrated circuit
- mạch tích hợp ba chiều
- unipolar integrated circuit
- mạch tích hợp đơn cực
- very-high-performance integrated circuit (VHPIC)
- mạch tích hợp hiệu suất rất cao
- very-high-speed integrated circuit (VHSIC)
- mạng tích hợp tốc độ rất cao
- very-large-scale integrated circuit (VLSIC)
- mạch tích hợp cỡ rất lớn
- VHPIC (veryhigh performance integrated circuit)
- mạch tích hợp hiệu suất rất cao
- VHSIC (veryhigh speed integrated circuit)
- mạch tích hợp tốc độ rất cao
- VLSIC (very-large-scale integrated circuit)
- mạch tích hợp cỡ rất lớn
- Widely Integrated Distributed Environment (WIDE)
- môi trường phân bố tích hợp rộng
tổ hợp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Integrated-circuit capacitor
tụ mạch tích hợp, -
Integrated-circuit connection
sự nối mạch tích hợp, -
Integrated-circuit element
phần tử mạch tích hợp, -
Integrated-circuit fabrication
chế tạo mạch tích hợp, -
Integrated-circuit memory
bộ nhớ ic, bộ nhớ mạch tích hợp, -
Integrated-circuit package
bộ ic, bộ mạch tích hợp, gói mạch tích hợp, -
Integrated-circuit substrate
đế mạch tích hợp, -
Integrated-circuit wafer
lát mạch tích hợp, -
Integrated/Intelligent Call Management (ICM)
quản lý cuộc gọi tích hợp/thông minh, -
Integrated/Intelligent Packet Network (IPN)
mạng gói liên kết/thông minh, -
Integrated Access and Crossconnect System (IACS)
hệ thống tổng hợp truy nhập và nối chéo, -
Integrated Analogue Network (IAN)
mạng tương tự tích hợp, -
Integrated Automated Fingerprint Identification System (IAFIS)
hệ thống nhận dạng dấu vân tay tự động tổng hợp, -
Integrated Broadband Communication (IBC)
thông tin băng rộng liên kết, -
Integrated Broadband Communication Network (IBCN)
mạng thông tin băng rộng tích hợp, -
Integrated Business Network (IBN)
mạng doanh nghiệp tích hợp, -
Integrated Call Centre (ICC)
trung tâm gọi tích hợp, -
Integrated Card Accepting Devices (ICAD)
các thiết bị chấp nhận thẻ tổng hợp, -
Integrated Channel Processor (ICP)
bộ xử lý kênh tích hợp, -
Integrated Circuit (IC)
ic, vi mạch, vi mạch, mạch tích hợp, mạch tích hợp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.