- Từ điển Anh - Việt
Intensive agriculture
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
thâm canh
Kinh tế
nông nghiệp thâm canh
thâm canh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Intensive care
Danh từ: sự săn sóc đặc biệt đối với những người bệnh nặng, quan tâm dồn dập, -
Intensive care unit
đơn vị điều trị tăng cường, -
Intensive care unit for obstetric surgey
Đơn vị điều trị tích cực ngoại sản, -
Intensive cultivation
thâm canh, -
Intensive distribution
phân phối tập trung, phân phối tập trung, thâm nhập, -
Intensive farming
thâm canh, -
Intensive husbandry
nông nghiệp thâm canh, -
Intensive interview
phỏng vấn sâu, -
Intensive investment
đầu tư sâu, đầu tư tập trung, -
Intensive mode recording (IMR)
sự ghi chế độ mạnh, -
Intensive quantity
đại lượng cường tính, -
Intensive recording mode
chế độ ghi mạnh, -
Intensive selling
bán hàng tập trung sâu, -
Intensive support
Địa chất: vì tăng cường, -
Intensive therapy room
phòng điều trị tập trung, -
Intensive traffic
giao thông tập trung, -
Intensively
Phó từ: mạnh mẽ, sâu sắc, Từ đồng nghĩa: adverb, exhaustively , thoroughly -
Intensiveness
Danh từ: Độ mạnh, sự có cường độ lớn; khả năng làm mạnh lên, tính mãnh liệt, tính sâu... -
Intent
/ in'tent /, Danh từ: Ý định, mục đích, nghĩa, Tính từ: chăm chú,... -
Intent propagation
sự truyền có mục đích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.