- Từ điển Anh - Việt
Intensive selling
Xem thêm các từ khác
-
Intensive support
Địa chất: vì tăng cường, -
Intensive therapy room
phòng điều trị tập trung, -
Intensive traffic
giao thông tập trung, -
Intensively
Phó từ: mạnh mẽ, sâu sắc, Từ đồng nghĩa: adverb, exhaustively , thoroughly -
Intensiveness
Danh từ: Độ mạnh, sự có cường độ lớn; khả năng làm mạnh lên, tính mãnh liệt, tính sâu... -
Intent
/ in'tent /, Danh từ: Ý định, mục đích, nghĩa, Tính từ: chăm chú,... -
Intent propagation
sự truyền có mục đích, -
Intention
/ in'tenʃn /, Danh từ: Ý định, mục đích, ( số nhiều) (thông tục) tình ý (muốn hỏi ai làm vợ),... -
Intention agreement
hiệp định ý hướng, -
Intention spasm
co thắt khi vận động chủ động, -
Intention tremor
rung vận động hữu ý, -
Intentional
/ in´tenʃənəl /, Tính từ: cố ý, có chủ tâm, Kỹ thuật chung: cố... -
Intentional accelerated component ageing
sự lão hóa thành phần chủ ý, -
Intentional interruptions
sự cắt đã báo trước, sự cắt đã dự kiến, -
Intentional logic
lôgic nội hàm, -
Intentional normal component ageing
sự lão hóa thành phần chủ ý, -
Intentional normal component aging
sự lão hóa thành phần chủ ý, -
Intentionally
/ in'ten∫ənəli /, Phó từ: cố ý, cố tình, -
Intentioned
Tính từ (dùng trong tính từ ghép): có ý định, ill-intentioned/well-intentioned, có ý xấu/có ý tốt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.