- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Inter-network Protocol (layer 3) (IP)
giao thức liên -mạng (lớp 3), -
Inter-office line
đường dây trong văn phòng, -
Inter-phase transformer
bộ biến áp liên pha, -
Inter-process communication (IPC)
truyền thông giữa các quá trình, truyền thông liên quá trình, -
Inter-provincial
liên tỉnh, liên tỉnh, -
Inter-quartile range
khoảng tứ phân vị, -
Inter-reccord
khe cách bản ghi, -
Inter-record gap
khe cách ghi, -
Inter-regional
liên vùng, liên vùng, -
Inter-satellite system
hệ thống lidar, -
Inter-space
khoảng trống, -
Inter-state
liên bang, liên bang, -
Inter-urban
liên đô thị, -
Inter-word blank
khoảng trống giữa các từ, -
Inter-word spacing
khoảng trống giữa (các) từ, -
Inter-working Interoperability Function (IIF)
chức năng tương tác hoạt động giữa các mạng, -
InterCAFIS
dịch vụ intercafis, -
InterConnecting Network (ICN)
mạng liên kết, -
InterLATA (ILATA)
liên lata (các vùng truyền tải truy nhập nội hạt), -
InterLATA Private Line Services (IPLS)
các dịch vụ đường dây dùng riêng liên lata,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.