- Từ điển Anh - Việt
Inter American Travel Congress
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Inter Modulation Distortion (IMD)
méo giữa các lần điều chế, -
Inter Node Network (INN)
mạng giữa các nút, -
Inter Office Channel (IOC)
kênh liên đài, -
Inter Repeater Link (Ethernet) (IRL)
tuyến nỗi giữa các bộ lặp (ethernet), -
Inter alia
không kể những cái khác, -
Inter alios
Phó từ: trong số những người khác, -
Inter mediat post
thanh đứng không lực của dàn tam giác, -
Inter se
Phó từ, tính từ: trong bọn họ, -
Inter vivos
Phó từ, tính từ: giữa những người đang sống, -
Inter vivos gifts
quà tặng lúc sinh thời, -
Inter vivos trust
ủy thác giữa người đang sống với nhau, -
Interabang
Danh từ: dấu chấm câu, -
Interaccessory
gian mỏm phụ, -
Interacinar
liên tuyến nang, -
Interacinous
gian tuyến nang, liên tuyến nang, -
Interact
/ ¸intər´ækt /, Động từ: Ảnh hưởng lẫn nhau, tác động với nhau, tương tác, hỗ trợ thúc... -
Interactant
Danh từ: vật ảnh hưởng lẫn nhau, vật tác động lẫn nhau, (hoá học) phản ứng, -
Interacted
tương liên, liên hệ lẫn nhau, -
Interacted connecting homomorphism
đồng cấu liên thông lặp, -
Interacted integral
tích phân lặp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.