- Từ điển Anh - Việt
Interpersonal Messaging (IPM)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Interpersonal Messaging Abstract (IPMAS)
tóm lược báo tin giữa các cá nhân, -
Interpersonal Messaging Environment (IPME)
môi trường báo tin giữa các cá nhân, -
Interpersonal Messaging Service/Processor (IPMS)
dịch vụ/bộ xử lý báo tin giữa các cá nhân, -
Interpersonal Messaging System (IPMS)
hệ thống báo tin giữa các cá nhân, -
Interpersonal Messaging System Message Store (IPMS UA)
lưu trữ tin báo của hệ thống imps, -
Interpersonal Messaging User Agent (IPM-UA)
tác nhân người dùng -báo tin giữa các cá nhân, -
Interpersonal Notification (IPN)
thông báo giữa các cá nhân, -
Interpersonal comparisons of utility
so sánh giữa cá nhân về tính hữu dụng, -
Interpersonal messaging Protocol (X420:P2) (IMP)
giao thức báo tin giữa các cá nhân (x.420:p2), -
Interpersonal tax allocation
phân định thuế liên thời gian, -
Interphalangeal
gian đốt ngón, -
Interphalangeal articulation
khớp gian đốt ngón tay, -
Interphalangeal articulation of toes
khớp gian đốt ngón chân, -
Interphase
/ ´intə¸feiz /, Danh từ: (sinh học) kỳ gian phân, Điện: liên pha,Interphase inductor
cuộn cảm phân pha,Interphase point
chất độc gián kỳ,Interphase poison
chất độc giãn kỳ,Interphase reactor
bộ điện kháng liên pha,Interphase short circuit
sự ngắn mạch liên pha,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.