- Từ điển Anh - Việt
Interpolation stage
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Interpolative
Tính từ: Để thêm vào một văn kiện, -
Interpolator
/ in´tə:pəleitə /, như interpolater, Toán & tin: (máy tính ) máy nội suy, Điện... -
Interpole
cực trung gian, cực từ phụ, liên cực, hiệu chỉnh nội suy, interpole machine, máy có cực trung gian -
Interpole machine
máy có cực trung gian, -
Interpoles
liên cực, -
Interposable
Tính từ: có thể đặt vào giữa, có thể can thiệp vào, có thể ngắt; có thể xen vào một lời... -
Interposal
/ ¸intə´pouzl /, danh từ, sự đặt (cái gì) vào giữa (hai cái gì); sự đặt (vật chướng ngại...), sự can thiệp (bằng quyền... -
Interpose
/ ¸intə´pouz /, Ngoại động từ: Đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng... -
Interposed
đặt vào giữa, được đặt xen giữa, -
Interposed vault
vòm giữa các dầm sàn, vòm sàn, -
Interposer
Danh từ: người đặt vào giữa, người can, người can thiệp, người ngắt lời; người xen vào... -
Interposingly
Phó từ: Đặt vào giữa, can thiệp vào, xen vào, -
Interposition
/ ¸intəpə´ziʃən /, Danh từ: sự đặt vào giữa, sự đặt (vật chướng ngại...); vật đặt vào,... -
Interposition trunk
đường trục liên vị trí, -
Interpositum
màng mạch não thất ba, -
Interpret
Ngoại động từ: giải thích, làm sáng tỏ, hiểu (theo một cách nào đó), trình diễn ra được,... -
Interpret As Command (IAC)
được hiểu là lệnh, -
Interpret table
bảng diễn dịch, -
Interpretability
Danh từ: tính có thể giải thích được, tính có thể làm sáng tỏ được, tính có thể hiểu... -
Interpretable
/ in´tə:pritəbl /, tính từ, có thể giải thích được, có thể làm sáng tỏ được, có thể hiểu được (một cách nào đó),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.