- Từ điển Anh - Việt
Intractability
Nghe phát âmMục lục |
/in¸træktə´biliti/
Thông dụng
Cách viết khác intractableness
Danh từ
Tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo (người)
Tính khó uốn nắn, tính khó làm (vật liệu...)
Tính khó chữa (bệnh...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Xem thêm các từ khác
-
Intractable
/ in´træktəbl /, Tính từ: cứng đầu cứng cổ, khó bảo (người), khó uốn nắn, khó làm (vật... -
Intractable ulcer
loét khó trị, -
Intractableness
/ in´træktəbəlnis /, như intractability, Từ đồng nghĩa: noun, disorderliness , fractiousness , indocility... -
Intractableulcer
loét khó trị, -
Intractably
Phó từ: bướng bỉnh, ươn ngạnh, -
Intractibility
uốn nắn [tính khó uốn nắn (của vật liệu)], -
Intracutaneous
/ ¸intrəkju:´teiniəs /, tính từ, (giải phẫu) trong da, -
Intracutaneous injection
tiêm trong chân bì, tiêm nội bì, -
Intracutaneous needle
kim tiêm trong da, -
Intracutaneous reaction
phản ứng nội bì, phản ứng trong da, -
Intracystic
trong nang, -
Intracystic papilloma
papilom nội u nang, -
Intracytoplasmic
trong bào tương, -
Intraday
nội nhật, -
Intradermal
/ ¸intrə´dəməl /, Tính từ: (giải phẫu) trong da, Kỹ thuật chung:... -
Intradermal injection
tiêm trong chân bì, tiêm nội bì, -
Intradermal nevus
nơvi nội bì, -
Intradermal reaction
phản ứng nội bì, phản ứng trong da,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.