- Từ điển Anh - Việt
Intriguing
Nghe phát âmMục lục |
/in´tri:giη/
Thông dụng
Tính từ
Hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích sự tò mò
Làm say đắm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- absorbing , alluring , appealing , arousing , attractive , beguiling , captivating , compelling , curious , enchanting , enthralling , exciting , fascinating , gripping , provocative , puzzling , riveting , stimulating , stirring , thought-provoking
Xem thêm các từ khác
-
Intrinsic
/ ɪnˈtrɪnsɪk, -zɪk /, Tính từ: (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong, (giải phẫu) ở bên trong,... -
Intrinsic(al)
Toán & tin: trong, nội tại, -
Intrinsic-barrier diode
đi-ốt rào thuần, -
Intrinsic-barrier transistor
tranzito rào thuần, -
Intrinsic albuminuria
anbumin niệu thực chất anbumin niệu bệnh thận, -
Intrinsic area
diện tích trong, -
Intrinsic asthma
hennội tại, -
Intrinsic capacitance
điện dung nội tại, -
Intrinsic conduction
dẫn điện nội tại, dẫn điện thuần, sự dẫn nội tại, -
Intrinsic conductivity
độ dẫn điện thuần, tính dẫn điện thuần, -
Intrinsic coordinates
tọa độ nội tại, -
Intrinsic derivative
đạo hàm nội tại, -
Intrinsic energy
năng lượng bên trong, năng lượng có sẵn, năng lượng thực, năng lượng tự tại, nội năng, thực, nội năng, -
Intrinsic equations of a space curve
phương trình nội tại của đường cong ghềnh, -
Intrinsic factor
yếu tố nội tại, -
Intrinsic fatigue limit test
thử nghiệm nhanh giới hạn mỏi, -
Intrinsic flux density
cường độ từ hóa, độ cảm ứng nội tại, độ cảm ứng riêng, mật độ từ thông riêng, -
Intrinsic font
phông bên trong, phông nội tại, -
Intrinsic function
hàm bên trong, hàm nội tại, hàm tự tại, hàm riêng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.