- Từ điển Anh - Việt
Intumesce
Mục lục |
/¸intju´mes/
Thông dụng
Nội động từ
Sưng, phồng lên
Chuyên ngành
Xem thêm các từ khác
-
Intumescence
/ ¸intju´mesəns /, Danh từ: sự sưng, sự phồng lên, khối u, khối phồng lên, Hóa... -
Intumescence of lava
vòm dung nham, -
Intumescences
sự phình, sự trương nở, -
Intumescent
/ ,intju:'mesnt /, Tính từ: sưng, phồng, phồng, sưng, phồng ra, trương, intumescent paint, sơn trương... -
Intumescent cataract
đục thể thủy tinh phồng, -
Intumescent paint
sơn phồng rộp, sơn trương phồng, sơn bị rộp, sơn hãm cháy, sơn khó rộp, sơn rộp, -
Intumescentia
(sự) căng phồng (sự) sưng, -
Intumescentia cervicalis
phình cổ, phình tủy đốt sống cổ, -
Intumescentia lumbalis
phình tủy đốt sống thắt lưng, -
Intumescentiacervicalis
phình cổ, phình tủy đốt sống cổ, -
Intumescentialumbalis
phình tủy đốt sống thắt lưng, -
Intuotional
Toán & tin: (toán (toán logic )ic ) (thuộc) trực giác, -
Intussuscept
Ngoại động từ: tiếp thu, hấp thụ (tư tưởng...), (sinh vật học) hấp thụ -
Intussusception
/ ,intəsə'sep∫n /, Danh từ: sự tiếp thu, sự hấp thụ (tư tưởng...), (sinh vật học)... -
Intussusceptive growth
(sự) sinh trưởng tăng kích thước tế bào, -
Intussusceptum
phầnruột bị lồng, -
Intussuscipiens
phầnruột nhận ruột lồng, -
Intussuscipients
phần ruột nhận ruột lồng, -
Inula
cây cúc mắt ngựainula helenium,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.