- Từ điển Anh - Việt
Inundate
Nghe phát âmMục lục |
/´inʌn¸deit/
Thông dụng
Ngoại động từ
Tràn ngập
hình thái từ
- V-ed: Inundated
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ngập lụt
làm lụt
làm ngập
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- deluge , dunk , engulf , flood , glut , immerse , overflow , overrun , pour down on , snow * , submerge , swamp , whelm , drown , flush , overwhelm
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inundated area
vùng ngập lụt, -
Inundated sand
cát vùi, -
Inundation
/ ¸inʌn´deiʃən /, Danh từ: sự ngập lụt, lũ lụt, Hóa học & vật liệu:... -
Inundation deposit
trầm tích lũ, -
Inundation irrigation
tưới bằng nước lũ, tưới nhập, sự tưới ngập, -
Inundation protection
sự chống lụt, sự chống lụt úng, -
Inundation region
vùng úng, vùng ngập lụt, -
Inundation zone
vùng ngập lũ, -
Inurbane
Tính từ: không lịch sự, không tao nhã, không nhã nhặn, khiếm nhã, -
Inurbanity
Danh từ: sự không lịch sự, sự không tao nhã, sự không nhã nhặn, sự khiếm nhã, -
Inure
/ i´njuə /, Ngoại động từ: làm cho quen, Nội động từ: (pháp lý)... -
Inurement
/ i´njuəmənt /, danh từ, sự làm cho quen; sự quen, -
Inurn
/ in´ə:n /, ngoại động từ, cho (tro hoả táng) vào bình, chôn vùi, -
Inurnment
Danh từ: sự cho tro hoả táng vào bình, sự chôn vùi, -
Inustion
(sự) đốt cháy sâu đốt bằng kim loại nóng đỏ, -
Inutero
trong tử cung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.