- Từ điển Anh - Việt
Rain-water
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Nước mưa
Kỹ thuật chung
nước mưa
Xây dựng
nước mưa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rain-water gully
rãnh do nước mưa, -
Rain-water pipe
ống tháo nước mưa, -
Rain-water tank
thùng đựng nước mưa, -
Rain-worm
Danh từ: (động vật học) con giun đất, -
Rain - storm
mưa bão, -
Rain - water downtake pipe
máng thoát nước mưa, -
Rain - water drainage
máng thoát nước mưa, -
Rain - water drainage standpipe
máng thoát nước mưa, -
Rain Compensation Algorithm (RCA)
thuật toán bù mưa, -
Rain Shower
vòi tắm trần, sen trần, -
Rain and or fresh water damage
thiệt hại do nước mưa và / hoặc nước ngọt, -
Rain area
diện tích hứng mưa, diện mưa, -
Rain attenuation
sự suy giảm do mưa, -
Rain attenuation coefficient
suất suy giảm do mưa, -
Rain bearing wind
gió trong cơn mưa, -
Rain cell
mắt mưa, tế bào mưa, -
Rain channel
rãnh nước mưa, rãnh thoát nước mưa, -
Rain chart
bản đồ độ mưa, -
Rain climatic zone
vùng khí hậu mưa, vùng thủy khí tượng học, -
Rain clutter
bình đo lượng mưa, vũ lượng kế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.