- Từ điển Anh - Việt
Inventive
Nghe phát âmMục lục |
/in´ventiv/
Thông dụng
Tính từ
Có tài phát minh, có tài sáng chế; có óc sáng tạo; đầy sáng tạo
Để phát minh, để sáng chế; để sáng tạo
(thuộc) sự phát minh, (thuộc) sự sáng chế, (thuộc) sự sáng tạo
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- adroit , artistic , avant-garde , breaking new ground , causative , constructive , demiurgic , deviceful , fertile , forgetive , formative , fruitful , gifted , imaginative , ingenious , innovational , innovative , innovatory , inspired , original , originative , poetical , productive , resourceful , teeming , creative , different , fresh , newfangled , novel , unfamiliar , unprecedented , adept , clever , skillful
Từ trái nghĩa
adjective
Xem thêm các từ khác
-
Inventive step
bước phát minh, bước sáng chế, -
Inventiveness
/ in´ventivnis /, danh từ, tài phát minh, tài sáng chế, óc sáng tạo, Từ đồng nghĩa: noun, creativeness... -
Inventor
/ in´ventə /, Danh từ: người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo, Kỹ... -
Inventor's certificate
chứng chỉ người phát minh, -
Inventorial cost
giá thành sản phẩm, những chi phí có thể kiểm kê, -
Inventories
các kho (hàng), -
Inventory
/ ´invəntəri /, Danh từ: sự kiểm kê; bản kiểm kê; (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự... -
Inventory-sales ratio
tỉ suất tiêu thụ tồn kho, -
Inventory account
tài khoản hàng tồn trữ, -
Inventory accounting
hạch toán tôn kho, -
Inventory accumulation
sự tích lũy hàng trữ, -
Inventory adjustment
điều chỉnh hàng tồn trữ, -
Inventory assets
tài sản trữ kho, -
Inventory book
sổ tồn kho, số kiểm kê hàng tồn trữ, -
Inventory build-up
sự hình thành hàng tồn trữ, -
Inventory card
thẻ trữ kho, -
Inventory carrying cost
phí quản lý hàng tồn trữ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.