- Từ điển Anh - Việt
Inversely
Mục lục |
/in´və:sli/
Thông dụng
Phó từ
Ngược lại, nghịch đảo
- inversely proportional to sth
- tỉ lệ nghịch với cái gì
Chuyên ngành
Toán & tin
ngược lại, nghịch đảo
Kỹ thuật chung
nghịch đảo
ngược lại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inversely proportional
tỷ lệ nghịch, -
Inverser
Tính từ: ngược lại, (toán học) ngược, nghịch đảo, Danh từ: cái... -
Inversible element
phần tử khả nghịch, -
Inversible matrix
ma trận khả nghịch, -
Inversion
/ in´və:ʃən /, Danh từ: sự lộn ngược, sự đảo ngược; sự bị lộn ngược, sự bị đảo... -
Inversion formula
công thức nghịch đảo, -
Inversion geometry
hình học nghịch đảo, -
Inversion heterozygote
dị hợp tử về đoạnđảo, -
Inversion layer
lớp đảo trong khí quyển, lớp đảo, lớp nghịch nhiệt, -
Inversion of a matrix
nghịch đảo của một ma trận, -
Inversion of figures
sự đảo số, -
Inversion of image
sự đảo ảnh, -
Inversion of uterus
(sự) lộntử cung, -
Inversion ratio
hệ số nghịch đảo, -
Inversion spectrum
phổ đảo, -
Inversion tank
thùng chuyển hóa (nhà máy kẹo), -
Inversion temperature
nhiệt độ chuyển biến, nhiệt độ chuyển đổi, nhiệt độ đảo, -
Inversive
/ in´və:siv /, tính từ, lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược, -
Inversus
đảonghịch, -
Invert
/ in´və:t /, Danh từ: (kiến trúc) vòm võng xuống, (tâm lý học) người yêu người cùng tính; người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.