- Từ điển Anh - Việt
Invisible payment
Kinh tế
chi trả ngoài sổ sách
chi trả vô hình (của nhà nước)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Invisible radiation
bức xạ không nhìn thấy, -
Invisible stock
hàng trữ vô hình, -
Invisible trade
xuất nhập khẩu, xuất nhập khẩu vô hình, -
Invisible transaction
giao dịch vô hình, -
Invisible transition line
đường rẽ đường không nhìn thấy, -
Invisibleness
/ in´viziblnis /, như invisibility, -
Invisibles
những khoản mục vô hình, những mặt hàng xuất nhập vô hình, những vật không nhìn thấy được, những vật vô hình, -
Invisibly
Phó từ: không thấy được, vô hình, -
Invitation
/ ,invi'teiʃn /, Danh từ: sự mời, lời mời, giấy mời, cái lôi cuốn, cái hấp dẫn, sự chuốc... -
Invitation To Send (ITS)
mời gửi, -
Invitation delay
trễ do mời, -
Invitation for Bid
mời thầu, -
Invitation for bid
mời thầu, -
Invitation for tenders
gọi thầu, sự mời thầu, -
Invitation list
danh sách mời, -
Invitation to bid
sự mời dự thầu, sự gọi thầu, -
Invitation to send
sự mời gửi, sự hỏi vòng, -
Invitation to tender
sự gọi thầu, sự mời thầu, limited invitation to tender, sự gọi thầu hạn chế -
Invitation to transmit
sự mời truyền, -
Invitation to treat
sự mời đàm phán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.