- Từ điển Anh - Việt
Ionize
Nghe phát âmMục lục |
/´aiənaiz/
Thông dụng
Cách viết khác ionise
Ngoại động từ
(vật lý); (hoá học) ion hoá
hình thái từ
Chuyên ngành
Y học
iôn hóa
Kỹ thuật chung
ly tử hóa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ionized
, -
Ionized argon laser
laze agon iôn hóa, -
Ionized atmosphere
khí quyển điện ly hóa, -
Ionized atom
nguyên tử ion hóa, singly ionized atom, nguyên tử ion hóa một lần -
Ionized gas
khí iôn hóa, -
Ionized layer
lớp ion hóa, -
Ionized regions of the atmosphere
vùng điện ly hóa của khí quyển, -
Ionizer
/ ´aiə¸naizə /, -
Ionizing
, -
Ionizing Radiation
sự phát xạ ion hoá, sự phát xạ có thể làm các điện tử rời khỏi nguyên tử; ví dụ, sự phát xạ alpha, beta và gamma. -
Ionizing agent
chất iôn hóa, -
Ionizing coating
lớp bọc ion hóa, -
Ionizing energy
năng lượng ion hóa, -
Ionizing layer
lớp iôn hóa, -
Ionizing particle
hạt iôn hóa, -
Ionizing potential
thế ion hóa, -
Ionizing radiation
bức xạ iôn hóa, -
Ionizing radiation sterilizer
thiết bị tiệt trùng bức xạ ion, -
Ionocolorimeter
ionsắc kế, -
Ionogen
chất tạo ion, chất điện phân,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.