- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Irreflexive
không phản xạ, irreflexive relation, quan hệ không phản xạ -
Irreflexive relation
quan hệ không phản xạ, -
Irreformable
Tính từ: không thể cải tạo, không thể cứu chữa, không thể làm hoàn mỹ hơn nữa, -
Irrefragability
/ i¸refrəgə´biliti /, danh từ, tính không thể bẻ lại được, tính không thể vặn lại được, tính không thể phủ nhận (người,... -
Irrefragable
/ i´refrəgəbl /, Tính từ: không thể bẻ lại được, không thể vặn lại được, không thể phủ... -
Irrefragableness
/ i´refrəgəbəlnis /, như irrefragability, -
Irrefrangible
/ ¸iri´frændʒibl /, Tính từ: không thể bẻ cong; không thể xâm phạm; tuyệt đối, -
Irrefutability
/ i¸rifjutə´biliti /, danh từ, tính không thể bác được (lý lẽ...) -
Irrefutable
/ ¸iri´fju:təbl /, Tính từ: không thể bác được (lý lẽ...), Toán &... -
Irrefutable formula
công thức chắc chắn đúng, -
Irrefutableness
/ i´refjutəbəlnis /, như irrefutability, -
Irrefutably
Phó từ: không thể bác bỏ, rành rành, -
Irregardless
Phó từ: không kể tới; bất chấp, -
Irregular
/ i'regjulə /, Tính từ: không đều, không theo quy luật; không đúng quy cách (hàng...); không chính... -
Irregular astigmatism
loạn thị không đều, -
Irregular crystal growth
phát triển tinh thể không đều, -
Irregular curve
thước cong, -
Irregular cut
sự cắt định hình, -
Irregular cutting shears
máy cắt (đứt) định hình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.