- Từ điển Anh - Việt
Joiner
Mục lục |
/´dʒɔinə/
Thông dụng
Danh từ
Thợ làm đồ gỗ (chuyên đóng đồ gỗ dùng trong nhà)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hội viên nhiều câu lạc bộ; người có chân trong nhiều tổ chức
Chuyên ngành
Xây dựng
máy bào gỗ
Kỹ thuật chung
thợ lắp ráp
thợ mộc
Giải thích EN: A carpenter, especially one who works with timber materials to form the finishings of a building.Giải thích VN: Một thợ mộc hay người làm các đồ nội thất bằng gỗ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Joiner's
của thợ mộc, thuộc thợ mộc, -
Joiner's bench
bàn thợ mộc, -
Joiner's ceiling cornice
gờ của trần gỗ, -
Joiner's chisel
cái đục lỗ, -
Joiner's clamp
kẹp thợ lắp ráp, -
Joiner's cramp
cữ của thợ mộc, -
Joiner's door
cửa gỗ, -
Joiner's glue
keo của thợ mộc, keo dán gỗ, -
Joiner's hammer
búa của thợ mộc, -
Joiner's handsaw
cưa của thợ mộc, -
Joiner's kid
đồ nghề thợ mộc, -
Joiner's long plane
cái bào thô (phá), -
Joiner's panel
ván nong, -
Joiner's shop
xưởng mộc, -
Joiner's staple
cữ của thợ mộc, -
Joiner's tool
dụng cụ của thợ mộc, -
Joiner's wood
gỗ làm đồ mộc, -
Joiner's work
công tác mộc, công việc mộc, -
Joinery
/ ´dʒɔinəri /, Danh từ: nghề làm đồ gỗ (dùng trong nhà), Đồ gỗ (bàn, ghế, tủ...), Xây... -
Joinery boarding
tấm lát gỗ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.