- Từ điển Anh - Việt
Jura
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
kỷ jura
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Jural
/ ´dʒuərəl /, Tính từ: (thuộc) luật pháp, (thuộc) nghĩa vụ bổn phận; (thuộc) quyền lợi và... -
Jurassic
/ dʒu´ræsik /, Tính từ: (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ jura, Kỹ thuật... -
Jurassic limestone
đá vôi kỷ jura, -
Jurassic period
kỷ jura (địa chất), kỷ jura, -
Jurat
/ ´dʒuərət /, danh từ, bản khai viết tuyên thệ có viên chức (ở bến cảng) xác nhận, quan toà ở hải cảng anh, -
Juratory
/ ´dʒuərətəri /, tính từ, (thuộc) lời thề, (thuộc) lời tuyên thệ, -
Juridical
/ dʒu´ridikl /, Tính từ: pháp lý, juridical norms, quy phạm pháp lý -
Juridical days
ngày xử án, -
Juridical person
pháp nhân, corporate juridical person, pháp nhân công ty -
Juridical personality
tư cách pháp nhân, -
Juridical position
tư thế pháp luật, -
Juridical powers
quyền hạn pháp luật, quyền hành tài phán, -
Juries
, -
Jurisconsult
/ ¸dʒuəris´kɔn´sʌlt /, Danh từ: nhà luật học, luật gia, cố vấn pháp lý, -
Jurisdiction
/ ,dʒuəris'dik∫n /, Danh từ: quyền lực pháp lý, quyền xử xét, quyền tài phán, quyền hạn, phạm... -
Jurisdiction clause
điều khoản luật pháp thích dụng, điều khoản quyền tư pháp, -
Jurisdiction code
mã số đường (của khu quản lý đường bộ), -
Jurisdictional
/ ¸dʒuəris¸dikʃənl /, Kinh tế: phạm vi quyền hạn, quyền tài phán, quyền tư pháp, quyền quản...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.