- Từ điển Anh - Việt
KV (kilovolt)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
KW.h
kilôoat giờ, -
KWIC (keyword in context)
từ khóa trong ngữ cảnh, -
KWOC (keyword out of context)
từ khóa ngoài ngữ cảnh, -
KW (kilowatt)
bằng 1000 watt, -
KWh meter
kwh kế, -
KWh register
bộ ghi điện năng, bộ số điện năng, -
K and S softening point
đĩa mềm crame và sacnôp, -
K block
guốc hãm, -
K diagonal
giàn lửa xiên, -
K limit
giới hạn đàn hồi, -
K point
giới hạn đàn hồi, -
Kaaba
/ 'ka:bə /, Danh từ, số nhiều K's, k': mẫu tự thứ mười một trong bảng mẫu tự tiếng anh,... -
Kaama
/ ´ka:mə /, danh từ, (động vật học) linh dương cama, -
Kabbalah
/ kə'bɑ:lə /, Danh từ: (động vật học) linh dương cama, -
Kabob
/ kə'bɔb /, danh từ, thịt nướng xiên, -
Kabuki
/ kəbuː.ki /, Danh từ: kịch kabuki, (kịch truyền thống của nhật bản với hát và múa, chỉ do... -
Kabul
thủ đô của Áp-ga-ni-xtan, -
Kabyle
/ kə'bail /, danh từ, kịch kabuki, (kịch truyền thống của nhật bản với hát và múa, chỉ do nam tài tử biểu diễn), -
Kaddish
/ ´ka:diʃ /, Danh từ; số nhiều kaddishim: bài kinh cầu do thái được đọc tại buổi lễ hàng ngày... -
Kadenacy effect
hiệu ứng kadenacy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.