- Từ điển Anh - Việt
Keepsake
Mục lục |
/´ki:p¸seik/
Thông dụng
Danh từ
Vật lưu niệm
( định ngữ) hơi uỷ mị, hơi đa sầu đa cảm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- emblem , favor , memento , memorial , relic , remembrance , reminder , souvenir , symbol , token , trophy , bibelot , curio , gift , knickknack , objet d'art , virtu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Keepy-uppy
các kỹ năng tung hứng bóng - để giữ một quả bóng trên ko khí càng lâu càng tốt bằng cách chuyển nó đi bất kỳ phần... -
Keeshond
Danh từ; số nhiều keeshonded, keeshonds: loại chó nhỏ lông dày (mặt và đầu giống (như) chó sói,... -
Keeve
thùng lên men, -
Kef
/ kef /, trạng thái mơ màng (nửa thức, nửa ngủ), sự thích thú cảnh nhàn du lười biếng, thuốc kép (hút để gây trạng thái... -
Kefir
Danh từ: rượu kêfia, -
Kefyr
kê fia, -
Keg
/ keg /, Danh từ: thùng chứa (khoảng 40 lít), Kinh tế: thùng nhỏ,Keg beer
Thành Ngữ: bia thùng, keg beer, bia trong thùng, rót ra nhờ áp lực hơi gaKeif
ki:f, như kefKeirospasm
(chứng) co thắt cơ tay,Keith bundle
bó keith,Keith node
nút xoang-tâm nhĩ, nút keith, nút keith và flach,Keithnode
nút xoang-tâm nhĩ, nút keith, nút keith và flach,Kelat
gỗ kelat,Keldall effect
hiệu ứng kendall,Keledang
gỗ keledang,Keller attachment
đồ gá keller,Kelley stopcock
van cản ở cần vuông,Kellog truss
giàn kellog,Kellogg cracking process
quá trình cracking kellogg,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.