- Từ điển Anh - Việt
Keynesian system
Xem thêm các từ khác
-
Keynesian theory
học thuyết (kinh tế) keynes, học thuyết keunes, -
Keynesianism
trường phái kinh tế keynes, -
Keynesism
trường phái kinh tế keynes, -
Keynote
Danh từ: (âm nhạc) âm chủ đạo, (nghĩa bóng) ý chủ đạo; nguyên tắc chủ đạo, ( định ngữ)... -
Keynote speech
bài nói chủ đạo, -
Keynoter
/ ´ki:¸noutə /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người lãnh đạo một cuộc vận động chính trị, -
Keypad
bộ phím, tấm phím, vùng bàn phím, bàn phím, vùng phím, vùng phím số, embedded numeric keypad, bộ phím số được nhúng, numeric... -
Keypal
Danh từ: bạn qua thư điện tử, bạn qua e-mail, -
Keypunch
Danh từ: máy bấm lỗ, Ngoại động từ: bấm lỗ bằng máy, lỗ bàn... -
Keys
then, -
Keyseat keyless
phay rãnh then, rãnh then, -
Keyseater
máy đục rãnh, -
Keyshelf
giá khóa, -
Keystone
/ ´ki:¸stoun /, Danh từ: (kiến trúc) đá đỉnh vòm, (nghĩa bóng) nguyên tắc cơ bản; yếu tố chủ... -
Keystone distortion
sự méo mó hình thang, sự méo hình thang, méo hình thang, -
Keystone effect
hiệu ứng keystone, sự méo hình thang, -
Keystone pricing
cách định giá cao, -
Keystroke
Danh từ: sự bấm phím trên bàn phím, đánh phím, nhấn phím, sự gõ phím, sự nhấn phím, keystroke... -
Keystroke verification
kiểm tra nhấn phím, sự thử lại phím, -
Keystrokes Per Hour (KSPH)
số lần gõ phím trong một giờ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.