- Từ điển Anh - Việt
Kiang
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Con lừa hoang châu á
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kibble
/ kibl /, Danh từ: thùng kéo quặng (ở mỏ), Ngoại động từ: nghiền... -
Kibble hoist
Địa chất: sự trục tải bằng thùng trục, -
Kibbled beans
đậu nghiền, -
Kibbled cake
bã nghiền thô, -
Kibbled grain
hạt vỡ, -
Kibbutz
/ ki´buts /, Danh từ: kibbut, khu định cư ở israel, -
Kibbutznik
Danh từ: người sinh sống trong một kibbut, -
Kibe
/ kaib /, Danh từ: chỗ da nẻ sưng loét (ở gót chân), to treat on somebody's kibes, làm mếch lòng ai,... -
Kibes
, -
Kibitz
/ ´kibits /, Ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): hay dính vào chuyện người khác, hay đứng chầu... -
Kibitzer
/ ´kibitsə /, Danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): người hay dính vào chuyện người khác, người hay đứng... -
Kibosh
/ ´kai¸bɔʃ /, Danh từ: (từ lóng) lời nói nhảm nhí, lời nói vô ý nghĩa, Từ... -
Kick
/ kick /, Danh từ: trôn chai (chỗ lõm ở đít chai), cái đá, cú đá (đá bóng); cái đá hậu (ngựa),... -
Kick's law
định luật kick, -
Kick-back
dội ngược lại, -
Kick-board method
phương pháp khoan đập, phương pháp khoan xung đột, -
Kick-down
bộ gạt, -
Kick-drop frame
khung xe hạ thấp, -
Kick-off
/ kik Λp /, Danh từ: (bóng đá) cú phát bóng, (thông tục) sự bắt đầu, -
Kick-off table
băng lăn thả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.