- Từ điển Anh - Việt
Kickback
Nghe phát âmMục lục |
/´kik¸bæk/
Thông dụng
Danh từ
Tiền trả cho người đã giúp mình kiếm một món lời không hợp pháp; tiền lại quả
Sự phản ứng kịch liệt
Chuyên ngành
Ô tô
sự phản hồi
Giải thích VN: Khi bánh trước chạm phải một vật nhấp nhô trên đường sẽ truyền chấn động lên vô lăng gây ra cảm giác xóc lên tay người lái.
Vật lý
lực đẩy ngược
Kỹ thuật chung
lực đẩy
Chứng khoán
tiền đút lót, tiền cò
Giải thích VN: Tài chánh: cách thực hiện theo đó các công ty thương vụ tài chánh thưởng cho những người buôn bán bằng tiền mặt, những người đã giảm giá chứng từ mua trả góp thông qua họ. Nhà nước và các hợp đồng tư : người bán chi trả bí mật cho một người nào đó có công trong việc đưa cho hợp đồng hay thực hiện một thương vụ-đây là tiền đút lót bất hợp pháp. Quan hệ lao động : việc làm bất hợp pháp theo đó người chủ đòi chi lại phần trăm tiền lương đã được luật pháp hay hợp đồng công đoàn lao động quy định, nếu công nhân còn muốn tiếp tục làm việc.
đá đi
đuổi việc
hoa hồng lén lút
phần trăm hoa hồng
tiền lại quả
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cut , gift , graft , money under the table , oil * , payment , payoff , payola , percentage , recompense , reward , share , bribe , repercussion
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kickdown switch
chuyển mạch bật lại được, -
Kicked
, -
Kicker
/ ´kikə /, Danh từ: người đá, con ngựa hầu đá, tay đá bóng, cầu thủ bóng đá, người hay gây... -
Kicker baffle
vách chuyển hướng, -
Kicker magnet
nam châm lệch hướng nhanh, -
Kicker ram
pit tông có đầu đập, -
Kicking
, -
Kicking-up
sự đẩy ra, -
Kicking plate
tấm bảo vệ phần dưới của cửa, -
Kicking strap
Danh từ: dây buộc phía chân sau ngựa kéo để ngăn cho nó khỏi đá, dây buộc ở sào căng buồm... -
Kickoff mechanism
cơ chế tách biệt, -
Kickpipe
ống đi dây điện, -
Kickplate
tấm lót kim loại, -
Kicks
, -
Kickshaw
/ ´kik¸ʃɔ: /, Danh từ: vật nhỏ mọn, vật tầm thường, món ăn bày vẽ (thường) ngụ ý khinh... -
Kickstand
/ ´kik¸stænd /, Danh từ: cái gióng xoay để giữ hai bánh trước của xe (khi không dùng tới), -
Kicktand
cái gióng xoay để giữ hai bánh trước của xe (khi không dùng tới), -
Kickup
sự nâng gầm, -
Kid
/ kid /, Danh từ: con dê non, da dê non (làm găng tay, đóng giày...), (từ lóng) đứa trẻ con, thằng... -
Kid-glove
/ ´kid´glʌv /, tính từ, mềm mỏng, tế nhị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.