- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Knee-girder bascule
cầu mở nâng dùng dầm khuỷu, -
Knee-high
/ ´ni:´hai /, tính từ, cao đến đầu gối, knee-high to a grasshopper, bé tí tẹo, lùn tịt -
Knee-high to a grasshopper
Thành Ngữ:, knee-high to a grasshopper, bé tí xíu, bé tí tẹo -
Knee-hole
/ ´ni:¸houl /, danh từ, khoảng trống giữa hai ngăn tủ để dúi đầu gối vào, knee-hole table, bàn có khoảng trống giữa hai... -
Knee-jerk
/ ´ni:¸dʒə:k /, danh từ, (y học) phản xạ bánh chè, Từ đồng nghĩa: adjective, automatic , expected... -
Knee-joint
/ ´ni:¸dʒɔint /, danh từ, (giải phẫu) khớp đầu gối, (kỹ thuật) mối ghép đòn khuỷ, -
Knee-length
Tính từ: dài đến đầu gối, -
Knee-pad
Danh từ: miếng vải, cao su hoặc da bảo vệ đầu gối ( (cũng) kneecap), -
Knee-pan
/ ´ni:¸pæn /, danh từ, (giải phẫu) xương bánh chè ( (cũng) kneecap)), -
Knee-pipe
ống khuỷu, -
Knee-type milling machine
máy phay kiểu côngxon, -
Knee (-toggle) lever
đòn (bẩy) khuỷu, -
Knee action
tác dụng uốn cong, -
Knee bend
khuỷu vuông góc, khuỷu ống, ống khuỷu, -
Knee brace
khuỷu giằng, thanh chống cửa âu, thanh chống tường, thanh giằng khuỷu, thanh nạnh chống, -
Knee bracket plate
tấm giằng khuỷu, -
Knee brake
phanh khuỷu, phanh khuỷu, -
Knee clamp
khuỷu kẹp, -
Knee fold
nép khuỷu, uốn dạng đầu gối, nếp uốn dạng khuỷu, nếp uốn khuỷu, -
Knee grip
kẹp khuỷu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.