- Từ điển Anh - Việt
Knocker
Nghe phát âmMục lục |
/´nɔkə/
Thông dụng
Danh từ
Người đánh, người đập; người gõ cửa
Vòng sắt để gõ cửa, búa gõ cửa (treo sẵn ở cửa)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phê bình kịch liệt, người chỉ trích gay gắt
Ma báo mỏ (người ta tin rằng nó gõ ở đâu thì chỗ ấy có quặng)
( số nhiều) vú của phụ nữ
Chuyên ngành
Xây dựng
cái búa gỗ
Kinh tế
người gõ cửa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Knockhead
Nội động từ: cúi lạy sát đất, quỳ lạy; khấu đầu lạy tạ, -
Knocking
sự kích nổ, tiếng gõ, sự kích nổ, -
Knocking-out
sự bật ra, -
Knocking (pinging)
hiện tượng gõ máy, -
Knocking combustion
cháy nổ, -
Knocking copy
bài quảng cáo chống lại, quảng cáo dèm pha, -
Knocking hammer
búa làm điếc gia súc, -
Knocking pen
bãi làm choáng trâu bò, -
Knocking shop
danh từ, (thông tục) nhà chứa; nhà thổ, -
Knockout
Tính từ: hấp dẫn, quyến rũ, bộ tách ra, bật ra, cái đột, loại bỏ, máy bơm phun, sự bật... -
Knockout (knock-out)
đấu giá câu kết, sự thông đồng hạ giá, -
Knockout agreement
thỏa thuận đấu giá câu kết, -
Knockout attachment
thiết bị đẩy liệu, thiết bị thoát, -
Knockout competition
cuộc thi đấu có vòng loại, -
Knockout drops
Danh từ số nhiều: giọt thuốc mê (bỏ lén vào đồ uống), -
Knockout pin
chốt đẩy, -
Knockout price
giá khiêu khích, giá thách thức cạnh tranh, -
Knockout vessel
bình tách giọt, -
Knoll
/ noul /, Danh từ: Đồi nhỏ, gò, Nội động từ: (từ cổ,nghĩa cổ)... -
Knoop micro hardness test
thử độ cứng tế vi theo phương pháp knoop,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.