- Từ điển Anh - Việt
L-3 test
Kỹ thuật chung
phép kiểm tra L-3
Giải thích EN: A test used to measure the stability of crankcase oil at high temperatures and under harsh operating conditions; executed in a four-cylinder Caterpillar engine.Giải thích VN: Một phép kiểm tra để đo sự ổn định của dầu hộp đựng khoan quay tay ở nhiệt độ cao và trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt; được tiến hành trong động cơ Caterpillar bốn xilanh.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
L-4 test
phép kiểm tra l-4, -
L-5 test
phép kiểm tra l-5, -
L-Jetronic air flow meter
bộ đo gió kiểu l, -
L-S coupling (russsell-saunders coupling)
liên kết l-s, liên kết russell-saunders, -
L- iron
sắt góc, thép góc, sắt chữ l, -
L-asparaginase
/ ,elæspə'rædʒineiz /, Danh từ: (hoá học) atparagin (dùng để chữa bệnh bạch cầu),... -
L-band
/ elbænd /, Giao thông & vận tải: băng l, dải l, -
L-bar
/ el[bɑ: /, Danh từ: (kỹ thuật) thép góc, -
L-beam
dầm chữ l, -
L-beam column
cột chữ i, -
L-column
cột xông xôn, -
L-display
màn hình l, -
L-dopa
/ ,el'doupə /, Danh từ: hợp chất hoá học để chữa bệnh packinson, -
L-head engine
động cơ đầu chữ l, -
L-iron
sắt góc không đều cạnh, -
L-plate
/ 'elpleit /, Danh từ: xe tập lái ( anh), -
L-section
khâu chữ l, -
L-section filter
mạch lọc hình l, -
L-section ring
mặt cắt xécmăng dạng l, -
L-shaped cross-section
tịết diện chữ l,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.