- Từ điển Anh - Việt
Laboriously
Mục lục |
/lə'bɔ:riəsli/
Thông dụng
Phó từ
Cần cù, siêng năng, chăm chỉ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Laboriousness
/ lə'bɔ:riəsnis /, Danh từ: sự siêng năng, sự chăm chỉ, sự cần cù, -
Labour
Danh từ: lao động, công việc, công việc nặng nhọc, tầng lớp lao động, nhân công, Đau đẻ,... -
Labour, changes in cost and legislation
thay đổi về chi phí và luật lao động, -
Labour, engagement of
tuyển mộ lao động, -
Labour, restriction of working hours
hạn chế giờ làm việc trong lao động, -
Labour, working hours
giờ làm việc, -
Labour-force participation rate
tỷ lệ tham gia lực lượng lao động, tỷ phần tham gia lực lượng lao động, -
Labour-intensive
/ ´leibəin´tensiv /, Kinh tế: cần nhiều lao động, có hàm lượng lao động lớn, dùng nhiều lao... -
Labour-intensive commodity
sản phẩm cần nhiều lao động, sản phẩm nặng lao động, -
Labour-intensive goods
sản phẩm cần nhiều sức lao động, -
Labour-intensive industries
công nghiệp tập trung sức lao đọng, công nghiệp cần nhiều lao động, -
Labour-management relation
quan hệ chủ thợ, -
Labour-management relations
quan hệ chủ-thợ, -
Labour-market
/ 'leibə'mɑ:kit /, danh từ, thị trường lao động, -
Labour-saving
/ 'leibə,seiviɳ /, Tính từ: tiết kiệm sức lao động, Kinh tế: tiết... -
Labour-saving device
thiết bị giảm nhẹ sức lao đông, thiết bị giảm nhẹ sức lao động, -
Labour-saving invention
phát minh tiết kiệm sức lao động, -
Labour (and service) export
xuất khẩu lao động, -
Labour , (Labour cost)
tiền công thợ, nhân công, -
Labour Day
Danh từ: ngày lao động (ngày thứ hai đầu tiên của tháng chín ở mỹ và canađa được coi (như)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.